Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa về Việt Nam từ Bỉ trong 4 tháng đầu năm 2014 đạt 199,43 triệu USD, tăng 26% so với cùng kỳ năm trước.

Trong 4 tháng đầu năm 2014, các mặt hàng nhập khẩu từ Bỉ gồm: Máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng; dược phẩm; kim loại thường; hóa chất; sản phẩm hóa chất; sữa và sản phẩm sữa; chất dẻo nguyên liệu; phân bón; thức ăn chăn nuôi và gia súc; sản phẩm từ sắt thép; phế liệu sắt thép; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; vải các loại; sắt thép các loại;… Trong đó nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị dụng cụ và phụ tùng được nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Bỉ, chiếm 34% tổng trị giá nhập khẩu, tăng gấp 9 lần so với cùng kỳ năm trước.

Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai là dược phẩm, trị giá 24,80 triệu USD, giảm nhẹ 0,79% so với cùng kỳ năm trước. Đứng thứ ba là mặt hàng đá quý, kim loại quý và sản phẩm, trị giá 23,86 triệu USD, giảm 6,21% so với cùng kỳ năm trước.

Trong 4 tháng đầu năm 2014, những mặt hàng có mức tăng nhập khẩu so với cùng kỳ năm trước là: Hóa chất tăng 14,24%; chất dẻo nguyên liệu tăng 49,08%. Một số mặt hàng gia tăng nhập khẩu gồm: Thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 125,56%; sữa và sản phẩm từ sữa tăng 152,82% so với cùng kỳ năm trước.

Những mặt hàng có giá trị nhập khẩu giảm từ thị trường Bỉ là: dược phẩm giảm 0,79%; sản phẩm hóa chất giảm 9,84%; sản phẩm từ sắt thép giảm 33,55%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 47,77%; vải các loại giảm 41,39%; sắt thép các loại giảm 74,9%. Mặt hàng giảm nhập khẩu nhiều nhất là phế liệu sắt thép giảm 98,16% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu từ Bỉ 4 tháng đầu năm 2014

Mặt hàng
4Tháng/2013
4Tháng/2014
Tăng/giảm so với năm trước (%)
 
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
 Lượng
Trị giá 
 Lượng
Trị giá 
Tổng
 
159.359.595
 
199.431.326
 
+26

 Máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng khác

 
 6.209.319
 
67.274.537
 
+983,44
Dược phẩm
 
25.002.270
 
24.805.141
 
-0,79

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

 
25449223
 
23.868.416
 
-6,21
Hóa chất
 
16075819
 
18.365.227
 
+14,24
Kim loại thường khác
2302
6194628
6201
14.434.712
169,37
+133,02
Chất dẻo nguyên liệu
1189
3558015
1825
5.304.312
53,49
+49,08
Sản phẩm hóa chất
 
4534865
 
4.088.501
 
-9,84
Phân bón các loại
4688
3000731
4936
3.311.556
5,29
+10,36
Sữa và sản phẩm sữa
 
1285085
 
3.248.906
 
+152,82

Thức ăn chăn nuôi gia súc

 
1220792
 
2.753.643
 
+125,56
Sản phẩm từ sắt thép
 
3746225
 
2.489.238
 
-33,55

Chế phẩm thực phẩm khác

 
 
 
1.233.794
 
 

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

 
1.753.748
 
916.020
 
-47,77
Vải các loại
 
1.320.085
 
773.672
 
-41,39
Phế liệu sắt thép
85.271
35.699.756
1.728
657.866
-97,97
-98,16
Sắt thép các loại
2851
1.870.648
477
469.464
-83,27
-74,9

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

 
435889
 
175.577
 
-59,72
T.Nga

Nguồn: Vinanet

Nguồn: Vinanet