(VINANET) – Hai tháng đầu năm 2015, nhập khẩu phân bón của Việt Nam đều tăng cả lượng và trị giá, tăng lần lượt 15,90% và 15,08% so với cùng kỳ năm 2014. Mặc dù nhập khẩu tăng cả về lượng và trị giá, nhưng tốc độ nhập khẩu phân bón từ các thị trường có tốc độ tăng trưởng âm lại chiếm phần lớn, chiếm 57,1%.
Là nguồn cung chính mặt hàng phân bón cho Việt Nam, chiếm 44% lượng nhập, nhưng trong 2 tháng đầu năm 2015, nhập khẩu phân bón từ thị trường Trung Quốc lại giảm, giảm 0,24% về lượng và giảm 13,51% về trị giá so với cùng kỳ năm 2014, tương đương với 249 nghìn tấn, trị giá 66,4 triệu USD.
Trong số những thị trường cung cấp phân bón cho Việt Nam, thì Nauy là thị trường có tốc độ giảm mạnh nhất, giảm 67,09% về lượng và giảm 50,86% về trị giá so với 2 tháng 2014, tương đương với 677 tấn, trị giá 397,1 nghìn USD.
Thị trường nhập giảm đứng thứ hai là Thái Lan, giảm 59,47% về lượng và giảm 55,8% về trị giá, tương đương với 518 tấn, trị giá 513,1 nghìn USD.
Số thị trường nhập khẩu phân bón có tốc độ tăng trưởng dương chỉ chiếm 42,8%. Hàn Quốc – thị trường chỉ đứng thứ năm trong bảng xếp hạng, nhưng nhập khẩu phân bón từ thị trường này lại có tốc độ tăng vượt trội, tăng 193,45% về lượng và tăng 140,19% về trị giá, đạt 19,7 nghìn tấn, trị giá 9,1 triệu USD và phân NPK là chủng loại được nhập về nhiều từ thị trường Hàn Quốc trong thời gian qua, với đơn giá trung bình khoảng 428,5 USD/Tấn, CIF.
Tham khảo giá phân bón nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc trong 2 tháng 2015
Chủng loại
|
Đơn giá (USD/Tấn)
|
Cửa khẩu
|
PTTT
|
PHÂN BóN CALCIUM NITRATE GRANULAR
|
335
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao).N:16%min,P2O5:16%min,K2O:16%min
|
465
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân DAP ( Di-Ammonium Phosphate ) - Hàng xá
|
608
|
Cảng Tân Thuận
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-16 (50Kg/bao).N:16%min,P2O5:16%min,K2O:16%min
|
465
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân Bón NPK 19-19-19
|
470
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Sunphát Kali Magiê(Sul-Po-Mag).K2O:22%min,Mg:11%min,S:22%min.Hàng xá
|
650
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón Kali (MOP) (Hàm lợng K2O >=60%, độ ẩm <=1%; Hàng đóng bao đồng nhất trọng lợng tịnh 50kg /bao, trọng lợng cả bì 50.2 kg/bao)
|
310
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
CPT
|
PHÂN BóN NPK 16-16-8, N: 16% MIN, P205: 16% MIN, K20: 8% MIN, SULFUR CONTENTS: 13% MIN; MOISTURE: 2% MAX, HàNG RờI
|
395
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
C&F
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), (50kg/bao),
|
150
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-8-13S+TE. Thành phần Nitrogen 16.00 pct min, P2O5: 16.00 pct min, K2O: 8.00 pct min. Hàng xá
|
385
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đóng gói 25kg/bao
|
770
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phân bón S.A (Ammonium Sulphate), (50kg/bao),
|
150
|
Cảng Cát Lỏi (HCM)
|
CFR
|
Phân bón NPK 16-16-8-13S+TE. Thành phần Nitrogen 16.00 pct min, P2O5: 16.00 pct min, K2O: 8.00 pct min. Hàng xỏ
|
385
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân bón Potassium Sulphate (K2SO4), đúng gúi 25kg/bao
|
770
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Thống kê thị trường nhập khẩu phân bón 2 tháng 2015 – ĐVT: USD
|
2T/2015
|
2T/2014
|
% so với cùng kỳ
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Lượng
|
Trị giá
|
Kim ngạch
|
566.021
|
177.074.150
|
488.353
|
153.874.570
|
15,90
|
15,08
|
Trung Quốc
|
249.093
|
66.446.515
|
249.702
|
76.828.915
|
-0,24
|
-13,51
|
Nga
|
82.108
|
33.064.445
|
56.609
|
20.083.029
|
45,04
|
64,64
|
Canada
|
51.859
|
17.605.830
|
25.817
|
9.017.727
|
100,87
|
95,24
|
Nhật Bản
|
44.979
|
6.897.996
|
47.373
|
7.231.187
|
-5,05
|
-4,61
|
Hàn Quốc
|
19.702
|
9.188.731
|
6.714
|
3.825.568
|
193,45
|
140,19
|
Đài Loan
|
14.253
|
2.637.794
|
19.208
|
3.339.391
|
-25,80
|
-21,01
|
Saudi Arabia
|
9.500
|
4.655.000
|
|
|
|
|
Bỉ
|
3.615
|
2.186.309
|
2.206
|
1.458.977
|
63,87
|
49,85
|
Malaixia
|
2.143
|
809.392
|
1.493
|
499.914
|
43,54
|
61,91
|
Hoa Kỳ
|
1.240
|
2.045.503
|
660
|
697.931
|
87,88
|
193,08
|
Ấn Độ
|
736
|
2.058.236
|
1.003
|
2.051.454
|
-26,62
|
0,33
|
Nauy
|
677
|
397.153
|
2.057
|
808.174
|
-67,09
|
-50,86
|
Thái Lan
|
518
|
513.217
|
1.278
|
1.161.054
|
-59,47
|
-55,80
|
Philippin
|
360
|
247.120
|
444
|
261.138
|
-18,92
|
-5,37
|
(Nguồn số liệu: Thống kê sơ bộ từ TCHQ)