Chủng loại và kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang UAE
Chủng loại
11 tháng 2008
So với 11 tháng 2007 (%)
Lượng (cái)
Trị giá (USD)
Đơn giá (USD/cái)
Về lượng
Về trị giá
Về đơn giá
Vải
 
23.398.655
 
 
10,04
 
áo thun
572.559
2.026.560
3,54
48,34
80,39
21,61
Màn
531.200
1.166.091
2,20
-22,54
-25,39
-3,68
Qá thể thao
144.093
1.010.193
7,01
112,63
120,35
3,63
Quần
162.414
916.520
5,64
99,75
56,93
-21,44
Màn thêu (yard)
174.502
769.308
4,41
67,39
11,77
-33,23
áo Jacket
67.771
723.834
10,68
179,31
113,71
-23,48
áo khoác
43.855
650.212
14,83
269,27
202,18
-18,17
Loại khác
115.325
428.203
3,71
890,00
230,26
-66,64
áo sơ mi
49.352
394.733
8,00
430,55
683,59
47,69
Quần Short
64.668
364.052
5,63
44,77
54,67
6,83
áo
62.286
286.704
4,60
248,86
255,49
1,90
Q áo trẻ em
 
284.184
 
 
120,88
 
PL may
 
210.777
 
 
260,63
 
Váy
29.440
168.449
5,72
6,66
-18,03
-23,15
Đồ lót
 
125.890
 
 
1.786,00
 
Hàng may mặc
 
45.933
 
 
4,03
 
Găng tay
8.381
28.533
3,40
-16,44
-15,40
1,25
áo Ghilê
2.664
22.072
8,29
412,31
295,59
-22,78
Q áo Vest
 
18.233
 
 
88,16
 
áo len
2.068
13.400
6,48
 
 
 
Quần áo bơi
1.805
10.997
6,09
116,43
198,75
38,04
áo nỉ
1.734
9.190
5,30
127,26
29,99
-42,80
Khăn
1.885
4.619
2,45
-25,20
66,63
122,76
Q áo thun
1.152
2.534
2,20
 
 
 
Quần Jean
155
1.090
7,03
 
 
 
Bít tất
 
 
 
-100,00
-100,00
 
Q áo BHLD
 
 
 
-100,00
-100,00
 
Quần áo ngủ
 
 
 
-100,00
-100,00
 
 

Nguồn: Vinanet