Mặt hàng |
Đơn giá |
Cảng, cửa khẩu |
FO xuất theo TK 224 XTN/KV3 |
484 USD/tấn |
Đội thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Dầu diesel 0,25% S |
628 USD/tấn |
Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh |
Xăng động cơ không pha chì loại cao cấp |
0,7 USD/kg |
Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng KV I |
Nhiên liệu Diesel cho động cơ tốc độ cao (DIESEL DO – 0,25% S )Xuất theo TKN 93 n |
625 USD/tấn |
Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai |
Tôm sú đông lạnh , loại 1 |
200000 VND/kg |
Chi cục HQ BẮc Phong Sinh Quảng Ninh |
Tinh bột sắn VNSX đóng trong 1000 bao PP đồng nhất 50 kg/bao |
5310000 VND/tấn |
Chi cục HQ CK Hữu Nghị Lạng Sơn |
Cà phê nhân robusta chưa rang loại 2, 4 conts20 |
1325 USD/tấn |
Chi cục HQ Buôn Mê Thuột |
Dăm gỗ bạch đàn |
120 USD/tấn |
Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hoà |
Ớt tươi loại 1 |
1,91 USD/kg |
Cảng Tổng hợp Bình Dương |
Trứng vịt muối loại 1 |
7,73 USD/thùng |
Cảng Nha Trang Khánh Hoà |
Quả Măng cụt tươi |
420 USD/tấn |
HQ ChaLo Quảng Bình |
Quế vụn |
750 USD/tấn |
HQ GiaLâm Hà Nội |