THỊ TRƯỜNG
 Tháng 12/2012 (GT)
Tháng 1/2013 (GT)
Tỷ lệ GT (%)
So với cùng kỳ 2012 (%)
Hàn Quốc
13,828
12,581
31,5
+10,4
Nhật Bản
9,921
10,372
26,0
+3,7
ASEAN
4,214
6,312
15,8
+196,5
Thái Lan
3,260
4,975
12,5
+212,7
EU
5,313
5,466
13,7
-28,0
Italy
2,637
3,796
9,5
+37,0
Bỉ
0,570
0,456
1,1
-43,2
Đức
0,293
0,320
0,8
+37,8
TQ và HK
2,690
2,703
6,8
+30,0
Hồng Kông
0,775
0,845
2,1
+78,1
Nga
0,531
0,604
1,5
 
Đài Loan
0,481
0,343
0,9
+37,3
Mỹ
0,581
0,322
0,8
-61,7
Australia
0,214
0,303
0,8
+26,2
Các TT khác
0,429
0,922
2,3
+76,8
TỔNG CỘNG
38,202
39,928
100
+13,9

GT: Giá trị (triệu USD)

 
SẢN PHẨM MỰC, BẠCH TUỘC XUẤT KHẨU THÁNG 1/2013
Sản phẩm
GT (USD)
Tỷ lệ GT (%)
Bạch tuộc (1)
15.063.480
37,7

   Trong đó: - Bạch tuộc chế biến (thuộc mã HS16)

3.249.694
 

                    - Bạch tuộc khô/muối/sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã    HS03)

11.813.786
 
Mực (2)
24.864.452
62,3

   Trong đó: - Mực chế biến khác (thuộc mã HS16)

2.657.439
 

                    - Mực khô, nướng, (thuộc mã HS03)

9.411.560
 

                    - Mực sống/tươi/đông lạnh (thuộc mã HS03)

12.795.453
 
Tổng (1 + 2)
39.927.933
100
 

Nguồn: Vasep