Trong 4 tháng đầu năm, số lượng ô tô nhập khẩu từ Hàn Quốc đạt cao nhất với 8.203 chiếc, trị giá 99.339.680 USD (chiếm 61,12% về số lượng và 45,05% về kim ngạch), nhưng vẫn giảm 43,24% về số lượng và 33,03% về kim ngạch so cùng kỳ 2008.
Tiếp theo là nhập từ thị trường Nhật Bản đứng thứ 2 với 1.358chiếc, kim ngạch 39.768.580USD (chiếm 11,11% về số lượng và 18,04% về kim ngạch); tăng 92,35% về số lượng nhưng giảm 3,86% về kim ngạch so cùng kỳ 2008.
Theo ước tính của Tổng cục Thống kê, lượng ôtô nguyên chiếc nhập khẩu trong tháng 5 đạt khoảng 5.000 chiếc, giá trị kim ngạch khoảng 82 triệu USD.
Nếu con số thực sau khi đã có số liệu thống kê chính thức sát với ước tính, kim ngạch nhập khẩu ôtô nguyên chiếc trong tháng 5 sẽ tăng thêm 600 chiếc và khoảng 11 triệu USD về giá trị so với tháng 4. Trong tháng 4, lượng ôtô nguyên chiếc nhập khẩu thực tế đạt 4.400 chiếc và giá trị kim ngạch đạt 71 triệu USD.
Tính tổng giá trị kim ngạch nhập khẩu ôtô nguyên chiếc và các loại linh kiện, phụ tùng trong tháng 5, ước tính đạt khoảng 202 triệu USD, tăng khoảng 34 triệu USD so với tháng 4.
Như vậy, sau 2 tháng đầu năm sụt giảm, kim ngạch nhập khẩu ôtô 3 tháng tiếp sau đó đã tăng trở lại.
Theo một số doanh nghiệp, điểm khác biệt trong mấy tháng vừa qua là tỷ lệ nhập khẩu các loại xe đa dụng và xe 5 chỗ ngồi trở xuống hoán đổi vị trí cho nhau giữa tháng 3 với tháng 4 và 5 do tác động từ Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt.
Thị trường nhập khẩu ô tô 4 tháng đầu năm
|
|
Thị trường |
Tháng 4 |
4 tháng |
|
Lượng (chiếc) |
Trị giá(USD) |
Lượng (chiếc) |
Trị giá(USD) |
|
1 |
Anh |
2 |
23.000 |
14 |
1.523.256 |
|
2 |
Canada |
8 |
231.000 |
94 |
2.803.310 |
|
3 |
Đài Loan |
135 |
1.198.275 |
334 |
3.265.385 |
|
4 |
Đức |
36 |
1.523.789 |
216 |
8.702.682 |
|
5 |
Hàn Quốc |
3.066 |
36.045.208 |
8.203 |
99.339.680 |
|
6 |
Hoa Kỳ |
185 |
3.822.578 |
641 |
23.294.102 |
|
7 |
Indonesia |
|
|
38 |
595.500 |
|
8 |
Nga |
3 |
328.561 |
19 |
1.027.807 |
|
9 |
Nhật Bản |
354 |
8.240.345 |
1.358 |
39.768.580 |
|
10 |
Australia |
|
|
5 |
77.500 |
|
11 |
Tây Ban Nha |
|
|
2 |
35.119 |
|
12 |
Thái Lan |
181 |
3.103.557 |
305 |
5.386.165 |
|
13 |
Trung Quốc |
356 |
13.208.519 |
737 |
25.104.120 |
|
Tổng cộng ô tô nguyên chiếc các loại |
12.222 |
220.490.485 |
|
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống |
5.043 |
72.964.094 |
|
Ô tô trên 9 chỗ ngồi |
433 |
10.791.292 |
|
Ô tô vận tải |
5.832 |
85.621.900 |
(tonghop-vinanet)