Thống kê thị trường xuất khẩu hạt tiêu 7 tháng đầu năm
Theo thống kê, tháng 7, xuất khẩu hạt tiêu đạt 14.460 tấn, trị giá 35,5 triệu USD, giảm 5,3% về lượng nhưng tăng 0,06% về trị giá so với tháng 6; tăng 41,24% về lượng và tăng 0,12% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Tính đến hết tháng 7, xuất khẩu hạt tiêu đạt 82.460 tấn, trị giá 194 triệu USD, tăng 43,85% về lượng nhưng giảm 4,2% về trị giá so cùng kỳ năm ngoái.
Trong tháng 7, xuất khẩu hạt tiêu sang UAE tăng đột biến, gấp đôi so với tháng 6. Trong khi đó, xuất khẩu sang các thị trường chủ chốt khác như Mỹ, Đức, Ai Cập, Pakixtan đều giảm mạnh, với mức giảm trên 25%.
Thị trường xuất khẩu hạt tiêu trong tháng 7 và 7 tháng năm 2009
(Lượng: tấn; Trị giá: 1.000 USD)
Thị trường |
T7/09 |
So với T6/09
(%) |
So với T7/08
(%) |
7T/09 |
So với 7T/08
(%) |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
Mỹ |
1.681 |
4.278 |
-24,28 |
-26,80 |
5,26 |
-28,78 |
8.117 |
22.660 |
26,14 |
10,67 |
Đức |
1.238 |
3.292 |
-25,73 |
-19,12 |
88,15 |
25,12 |
7.110 |
17.609 |
90,41 |
8,70 |
UAE |
1.101 |
2.401 |
91,15 |
103,47 |
67,33 |
21,32 |
6.454 |
13.057 |
19,72 |
-26,03 |
ai cap |
461 |
1.020 |
-26,71 |
-21,72 |
* |
* |
4.760 |
9.628 |
* |
* |
Pakixtan |
829 |
1.815 |
-26,83 |
-19,94 |
* |
* |
4.706 |
9.484 |
* |
* |
Hà Lan |
644 |
1.639 |
6,10 |
15,10 |
41,85 |
-3,42 |
4.646 |
11.745 |
40,53 |
-7,20 |
Ấn Độ |
939 |
2.245 |
7,68 |
14,31 |
87,80 |
42,99 |
4.351 |
9.726 |
142,80 |
63,24 |
Singapore |
729 |
1.520 |
31,35 |
38,81 |
392,57 |
240,04 |
3.600 |
7.056 |
7,82 |
-34,63 |
Tây Ban Nha |
369 |
995 |
-49,52 |
-39,95 |
-5,63 |
-38,04 |
3.168 |
7.522 |
50,21 |
-10,07 |
Nga |
567 |
1.266 |
19,12 |
25,10 |
2,35 |
-26,65 |
3.028 |
6.139 |
8,22 |
-35,20 |
Malaixia |
500 |
1.276 |
6,84 |
20,83 |
180,90 |
99,69 |
2.125 |
5.045 |
114,21 |
44,89 |
Ba Lan |
256 |
593 |
-24,04 |
-18,77 |
-42,60 |
-59,66 |
1.889 |
4.346 |
7,45 |
-23,53 |
Ucraina |
275 |
574 |
-27,63 |
-20,28 |
75,16 |
17,86 |
1.795 |
3.416 |
-2,66 |
-43,91 |
Pháp |
466 |
1.140 |
160,34 |
199,21 |
298,29 |
172,73 |
1.598 |
4.111 |
110,54 |
34,26 |
Philippine |
183 |
391 |
-7,11 |
-11,34 |
123,17 |
48,67 |
1.531 |
3.141 |
73,58 |
4,98 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
147 |
278 |
-58,59 |
-61,39 |
-79,06 |
-87,61 |
1.403 |
2.780 |
-6,65 |
-42,23 |
Anh |
264 |
819 |
15,79 |
29,59 |
135,71 |
84,04 |
1.281 |
4.117 |
10,91 |
-18,80 |
Italia |
171 |
414 |
-32,14 |
-23,62 |
131,08 |
62,35 |
1.174 |
2.881 |
135,27 |
72,83 |
Nhật Bản |
176 |
835 |
4,76 |
27,29 |
-28,74 |
-22,18 |
1.150 |
5.591 |
28,92 |
47,05 |
Hàn Quốc |
141 |
353 |
4,44 |
20,48 |
-31,55 |
-50,42 |
1.090 |
2.490 |
1,40 |
-36,53 |
Nam Phi |
100 |
203 |
-13,79 |
-20,39 |
9,89 |
-43,45 |
786 |
2.049 |
55,64 |
0,24 |
Canađa |
122 |
312 |
54,43 |
64,21 |
205,00 |
75,28 |
517 |
1.397 |
137,16 |
48,78 |
Australia |
119 |
294 |
21,43 |
28,95 |
153,19 |
46,27 |
441 |
1.171 |
50,51 |
-1,68 |
Bỉ |
131 |
360 |
133,93 |
157,14 |
114,75 |
33,33 |
438 |
1.239 |
23,38 |
-4,47 |
Tham khảo những doanh nghiệp xuất khẩu nhiều hạt tiêu trong tháng 7/ 2009
Doanh nghiệp xuất khẩu |
Lượng (tấn) |
Trị giá (USD) |
Cty TNHH Phúc Sinh |
2.203 |
5.411.931 |
Công ty TNHH OLAM Việt Nam |
1.065 |
2.264.231 |
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần XNK INTIMEX Tại Bình Dương |
732 |
1.639.275 |
Công Ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Ngô gia |
707 |
1.667.550 |
Công ty TNHH Một thành viên Xuất Nhập Khẩu 2/9 ĐakLak |
659 |
1.607.445 |
Cty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Petrolimex |
595 |
1.360.953 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất nhập khẩu ĐăkLăk |
532 |
1.417.936 |
Cty Cổ Phần Sản Xuất Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Hà Nội |
502 |
1.096.742 |
Công Ty TNHH CB Gia Vị NEDSPICE Việt Nam |
500 |
1.465.909 |
Công ty TNHH Harris Freeman Việt Nam |
472 |
1.184.943 |
Công Ty TNHH VKL Việt Nam |
427 |
1.327.470 |
Chi Nhánh Tổng Cty Thương Mại Hà Nội Tại Tp. Hồ Chí Minh (Hapro) |
404 |
998.395 |
Cty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Phúc Lợi |
369 |
895.566 |
Công ty TNHH Hương Gia Vị Sơn Hà |
345 |
865.772 |
Công ty Cổ Phần NIVL |
339 |
716.932 |
Công Ty Cổ phần Xây Dựng và Thương Mại Quốc Tế Phúc Thành |
326 |
733.857 |
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu tổng hợp I Việt Nam |
316 |
704.575 |
Cty Cổ Phần Dịch Vụ Phú Nhuận |
285 |
613.874 |
Cty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Intimex |
276 |
697.658 |
Công Ty TNHH Thương Mại - Sản Xuất - Dịch Vụ Trường Lộc |
256 |
753.929 |
Chi Nhánh Cty Sản Xuất XNK Tổng Hợp Hà Nội |
250 |
600.266 |
Công ty TNHH Một Thành Viên XNK Petrolimex Bình Dương |
200 |
538.096 |
Nguồn: Vinanet