Tính đến hết tháng 6/2008, trên địa bàn tỉnh có 106 doanh nghiệp hoạt động xuất nhập khẩu; Trong đó, Doanh nghiệp FDI 75 đơn vị, doanh nghiệp DDI 31 đơn vị.
Tổng kim ngạch xuất khẩu 6 tháng đầu năm 2008 ước đạt 203,612 triệu USD, tăng 30,4% so với cùng kỳ năm 2007; Trong đó kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) ước đạt 181,802 triệu USD, tăng 40,46% so với cùng kỳ năm 2007; Kinh tế nhà nước ước đạt 4,85 triệu USD bằng 96,8% so với cùng kỳ; Kinh tế tư nhân ước đạt 16,828 triệu USD bằng 77,6%
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu chủ yếu: Hàng dệt may đạt 85,824 triệu USD, tăng 34,2% so với cùng kỳ; Giầy dép ước đạt 5,644 triệu USD, bằng 95% so với cùng kỳ; Đồ gỗ ước đạt 21,489 triệu USD, tăng 44,3% so với cùng kỳ; Chè các loại ước đạt 5,829 triệu USD, tăng 20,6% so với cùng kỳ; Xe máy đạt 17,421 triệu USD, tăng 39,7% so với cùng kỳ; Phụ tùng ô tô (linh kiện đồng bộ) ước đạt 13,356 triệu USD, tăng 20.4% so với cùng kỳ.
Cơ cấu xuất khẩu chủ yếu là hàng công nghiệp nặng và tiểu thủ công nghiệp. Tuy nhiên nhiều sản phẩm chủ yếu có tăng trưởng so với cùng kỳ nhưng không đạt được mục tiêu xuất khẩu, do nền kinh tế thế giới có nhiều biến động, đặc biệt là nền kinh tế Mỹ đang chững lại, chỉ số tiêu dùng giảm nên ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu.
Tổng kim ngạch nhập khẩu ước đạt 697,205 triệu USD. Trong đó, Doanh nghiệp nhà nước ước đạt 7,658 triệu USD, doanh nghiệp tư nhân ước đạt 24,176 triệu USD, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài ước đạt 665,290 triệu USD (chiếm 95,8% so với tổng kim ngạch nhập khẩu).
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu: Nguyên nhiên vật liệu, linh kiện ô tô, xe máy, phụ kiện phục vụ sản xuất và dây truyền công nghệ phục vụ sản xuất.
Tổng kim ngạch nhập khẩu tháng 6 năm 2008
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 6 năm 2008 |
6 tháng năm 2008 |
Giá trị 6 tháng năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch nhập |
|
120.295 |
|
697.205 |
46,5% |
173,1% |
1 |
Kinh tế nhà nước |
x |
1.400 |
x |
7.658 |
85,1% |
150,0% |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
4.605 |
x |
24.176 |
94,8% |
186,5% |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
114.290 |
x |
665.290 |
59,6% |
172,9% |
II |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Máy móc thiết bị và phụ tùng khác |
x |
10.700 |
x |
36.466 |
60,8% |
357% |
2 |
Vải may mặc và nguyên phụ liệu |
x |
580 |
x |
21.622 |
18,0% |
57% |
3 |
Phụ liệu sản xuất giày dép |
x |
1.380 |
x |
5.790 |
48,3% |
94% |
4 |
Thức ăn gia súc và nguyên phụ liệu |
x |
3.280 |
x |
13.248 |
88,3% |
287% |
5 |
Tân dược và nguyên phụ liệu sản xuất tân dược |
x |
540 |
x |
3.113 |
51,9% |
69% |
6 |
Linh kiện và nguyên liệu sản xuất xe máy |
98.000
(chiếc) |
18.929 |
403.400
(chiếc) |
98.862 |
43,0% |
142% |
7 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
100.000
(chiếc) |
21.900 |
624.588
(chiếc) |
152.732 |
76,4% |
214% |
8 |
Nguyên vật liệu khác phục vụ sản xuất kinh doanh |
x |
62.986 |
x |
365.372 |
42,6% |
185% |
Tổng kim ngạch xuất khẩu tháng 6 năm 2008
STT |
Nội dung |
Ước TH tháng 6 năm 2008 |
6 tháng năm 2008 |
Giá trị 6 tháng năm 2008 so với |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
Lượng |
Trị giá (1000 USD) |
%KH năm 2008 |
%Cùng kỳ năm 2007 |
I |
Tổng kim ngạch xuất khẩu Theo loại hình kinh tế |
|
35.927 |
|
203.612 |
40,7% |
130,4% |
1 |
Kinh tế Nhà nước |
x |
800 |
x |
4.982 |
55,4% |
96,8% |
2 |
Kinh tế tập thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
3 |
Kinh tế cá thể |
x |
- |
x |
- |
- |
- |
4 |
Kinh tế tư nhân |
x |
3.412 |
x |
16.828 |
25,5% |
77,6% |
5 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
x |
31.715 |
x |
181.802 |
42,8% |
140,6% |
II |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chè các loại |
705 (tấn) |
1.107 |
4.224 (tấn) |
5.829 |
53,0% |
120,6% |
2 |
Hàng dệt may |
x |
14.950 |
x |
85.824 |
42,9% |
134,2% |
3 |
Giày dép các loại |
x |
320 |
x |
5.644 |
43,4% |
95,0% |
4 |
Xe máy xuất khẩu |
8.127 (chiếc) |
2.700 |
65.069 (chiếc) |
17.421 |
56,2% |
139,7% |
5 |
Sản phẩm bằng gỗ |
x |
3.050 |
x |
21.489 |
56,6% |
144,3% |
6 |
Phụ tùng ô tô (linh kiện đồng bộ) |
147.058 (chiếc) |
2.200 |
787.043(chiếc) |
13.356 |
58,6% |
120,4% |
7 |
Hàng hoá khác |
x |
11.600 |
x |
54.049 |
41,8% |
125,9% |
TTXTTM Vĩnh Phúc