Trong 10 tháng đầu năm, Việt Nam nhập khẩu hàng máy vi tính, điện tử và linh kiện từ 25 thị trường chính, nhưng chủ yếu vẫn là nhập khẩu từ Trung Quốc và Nhật Bản. Thị trường Trung Quốc dẫn đầu với kim ngạch nhập khẩu 148.858.409 USD trong tháng 10, tính chung 10 tháng đạt 1.130.757.164 USD, chiếm 36,68% kim ngạch; Kim ngạch nhập khẩu từ Nhật Bản đứng thứ 2 với 665.294.319USD, chiếm 21,58%; tiếp đến Đài Loan chiếm 8%; Hàn Quốc chiếm 7,4%; Malaysia chiếm 7,31%...
Trong số 25 thị trường nhập khẩu chính trong 10 tháng đầu năm, chỉ có 9 thị trường đạt kim ngạch nhập khẩu tăng so với cùng kỳ; trong đó xuất khẩu sang Philippines 10 tháng chỉ đứng thứ 10 về kim ngạch, với 31.697.937 USD, nhưng đạt mức tăng trưởng lớn nhất so với cùng kỳ, tăng tới 224,76%;
Đứng thứ 2 về mức tăng trưởng so với cùng kỳ là thị trường Thái Lan với 121.956.908 USD trong 10 tháng, tăng 143,32%; tiếp đến thị trường Pháp đạt 8.376.155 USD, tăng 135,65%; Đài Loan đạt 246.736.603 USD, tăng 121,97%; Trung Quốc đạt 1.130.757.164 USD, tăng 112,34%; Hàn Quốc tăng 85,17%; Anh tăng 57,84%; Hà Lan tăng 36,41%; Malaysia tăng 9,17%.
Còn lại các thị trường khác đều có kim ngạch giảm so với cùng kỳ 2008; trong đó, nhập khẩu từ Phần Lan có kim ngạch giảm mạnh nhất tới 97,14%; tiếp đó là nhập khẩu từ Hồng Kông giảm 95,67%; Ba Lan giảm 77,68%; Singapore giảm 72,56%; Đan Mạch giảm 71%; Bỉ giảm 68.92%; Thuỵ Điển giảm 51,39%...
Thị trường nhập khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện 10 tháng đầu năm
ĐVT: USD
|
|
Tháng 10 |
10 tháng |
Tổng cộng |
|
|
3.082.844.087 |
Nhập khẩu của DN vốn FDI |
|
250.084.584 |
1.903.695.402 |
Trung Quốc |
|
148.858.409 |
1.130.757.164 |
Nhật Bản |
“ |
93.035.570 |
665.294.319 |
Đài Loan |
“ |
28.191.575 |
246.736.603 |
Hàn Quốc |
“ |
33.907.133 |
228.119.966 |
Malaysia |
“ |
23.232.064 |
225.342.551 |
Singapore |
“ |
26.083.147 |
185.246.271 |
Thái Lan |
|
15.098.083 |
121.956.908 |
Hoa Kỳ |
|
7.767.569 |
73.030.184 |
Indonesia |
“ |
4.677.708 |
45.266.335 |
Philippines |
“ |
4.268.482 |
31.697.937 |
Hồng Kông |
“ |
1.132.303 |
12.158.158 |
Thụy Sĩ |
|
2.116.311 |
11.107.400 |
Pháp |
“ |
558.339 |
8.376.155 |
Đức |
“ |
813.395 |
8.297.985 |
Anh |
“ |
1.024.084 |
5.684.542 |
Italia |
“ |
756.529 |
4.971.799 |
Đan Mạch |
“ |
355.202 |
3.599.060 |
Canada |
“ |
500.936 |
3.167.613 |
Hà Lan |
“ |
281.047 |
2.541.851 |
Ấn Độ |
USD |
293.746 |
2.091.394 |
Thuỵ Điển |
|
221.738 |
1.827.268 |
Ba Lan |
“ |
73.656 |
1.732.569 |
Tây Ban Nha |
“ |
|
1.238.614 |
Bỉ |
“ |
24.511 |
450.913 |
Phần Lan |
“ |
44.124 |
312.500 |