Tháng 10/2010 xuất khẩu dây điện và cáp điện của cả nước đạt kim ngạch 115,01 triệu USD, tăng 4,98% so với tháng 9/2010; đưa kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này trong 10 tháng đầu năm 2010 lên 1,06 tỷ USD, chiếm 1,84% trong tổng kim ngạch xuất khẩu các loại hàng hoá của cả nước 10 tháng đầu năm, tăng 59,26% so với cùng kỳ năm 2009,đạt 88,6% kế hoạch xuất khẩu cả năm 2010.
Nhật Bản và Hoa Kỳ vẫn là 2 thị trường chủ đạo của xuất khẩu dây điện, cáp điện của Việt Nam. Riêng tháng 10 xuất khẩu nhóm mặt hàng này sang Nhật Bản đạt 78,93 triệu USD, đưa kim ngạch cả 10 tháng đầu năm lên 748,07 triệu USD, chiếm 70,37%, tăng 56,01% so cùng kỳ. Xuất khẩu sang Hoa Kỳ tháng 10 đạt 12,39 triệu USD, đưa cả 10 tháng lên 122,11 triệu USD, chiếm 11,49%, tăng 81,73% so cùng kỳ.
Trong tháng 10, chỉ có 2 thị trường xuất khẩu bị sụt giảm kim ngạch so với tháng 9 đó là Pháp và Hoa Kỳ với mức giảm tương ứng là 33,66% và 10,72%. Ngược lại. kim ngạch tăng mạnh trên 100% ở 2 thị trường là campuchia và Singapore với mức tăng lần lượt là 131,06% và 126,85%.
Xét mức độ tăng trưởng kim ngạch của cả 10 tháng, ta thấy chỉ có thị trường Australia giảm 29,46%, còn lại tất cả các thị trường khác đều tăng kim ngạch, trong đó tăng mạnh ở các thị trường sau: Trung quốc (+299,84%); Lào (+235,88%); Hàn Quốc (+213,78%); Malaysia (+180,42%); Đài Loan (+104,07%).
Kim ngạch xuất khẩu dây điện, cáp điện sang các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
 
Tháng 10/2010
 
 
10T/2010
 
 
Tháng 9/2010
10T/2009
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
Tổng cộng
115.010.941
1.063.113.100
109.554.025
667.515.017
+4,98
+59,26
Nhật Bản
78.929.502
748.071.644
76.907.566
479493915
+2,63
+56,01
Hoa Kỳ
12.392.702
122.108.561
13.879.952
67192905
-10,72
+81,73
Hàn Quốc
3.125.342
31.246.687
2.914.630
9957996
+7,23
+213,78
Trung quốc
2.286.030
19.036.444
2.084.222
4761033
+9,68
+299,84
Singapore
2.975.996
18.321.298
1.311.856
11368594
+126,85
+61,16
Hồng Kông
1526646
14339323
1296810
13364219
+17,72
+7,30
Philippines
930696
12214999
858055
9928141
+8,47
+23,03
Thái Lan
1572831
12048411
1207681
7253299
+30,24
+66,11
Australia
1130733
7479723
800039
10603670
+41,33
-29,46
Campuchia
900341
6323795
389658
6168978
+131,06
+2,51
Lào
169042
5939435
120844
1768295
+39,88
+235,88
Đài Loan
1037123
5207532
678049
2551840
+52,96
+104,07
Pháp
206961
4372308
311972
3016641
-33,66
+44,94
Malaysia
385921
3285097
254338
1171509
+51,74
+180,42
 
(vinanet-ThuyCHung)

Nguồn: Vinanet