Đây là mức tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu khá ấn tượng, sau một thời gian dài mức tăng trưởng này luôn đạt thấp. Và đây cũng là tín hiệu rất tích cực trong việc phát triển mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu, giảm bớt sự phụ thuộc vào một vài thị trường truyền thống.
Xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Đài Loan trong 8 tháng đầu năm nay đạt được mức tăng trưởng cao chủ yếu là do tăng xuất các mặt hàng như áo thun, quần dài, vải, áo khoác, áo jacket…
+ Xuất khẩu áo thun của Việt Nam đạt 15,1 triệu chiếc, trị giá 42,5 triệu USD, tăng 99% về lượng và 162% về trị giá so với cùng kỳ năm ngoái. Đơn giá xuất khẩu áo thun của Việt Nam sang Đài Loan tăng 31%, đạt trung bình 2,81 USD/cái. Đây là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu cao nhất và cũng là mặt hàng đóng góp vào mức tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu chung cao nhất.
+ Xuất khẩu mặt hàng quần dài của Việt Nam sang Đài Loan 5,4 triệu cái, trị giá 21,3 triệu USD, tăng 35,5% về lượng và tăng 68% về trị giá so với 8 tháng năm 2007. Đơn giá xuất khẩu quần dài của Việt Nam sang thị trường này cũng tăng 24%, đạt trung bình 3,94 USD/cái.
+ Kim ngạch xuất khẩu vải đạt 16,2 triệu USD, tăng 13% so với cùng kỳ 2007.
+ Kim ngạch xuất khẩu áo khoác và áo jacket tăng rất cao, lần lượt tăng 221% và 111% so với cùng kỳ năm ngoái.
Kim ngạch xuất khẩu áo sơ mi của Việt Nam sang Đài Loan tăng thấp, chỉ tăng 12% so với năm ngoái. Trong khi đó, xuất khẩu đồ lót, khăn bông giảm khá mạnh. Kim ngạch xuất khẩu đồ lót giảm 18%, xuống 11,2 triệu USD. Đây là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu cao thứ 4 của Việt Nam sang Đài Loan. Kim ngạch xuất khẩu khăn lông giảm 47%.
Chủng loại và kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Đài Loan
|
8 tháng 2008 |
So với 8 tháng 2007 (%) |
Chủng loại |
Lượng (cái) |
Trị giá (USD) |
Đơn giá (USD/c) |
Về lượng |
Về giá |
về trị giá |
áo thun |
15.129.783 |
42.530.010 |
2,81 |
99,99 |
31,09 |
162,16 |
Quần |
5.426.291 |
21.358.011 |
3,94 |
35,54 |
24,03 |
68,12 |
Vải |
|
16.244.933 |
|
|
|
13,00 |
Đồ lót |
|
11.209.493 |
|
|
|
-18,23 |
áo khoác |
809.248 |
9.508.411 |
11,75 |
104,56 |
57,40 |
221,96 |
áo Jacket |
1.005.065 |
8.064.618 |
8,02 |
62,70 |
29,73 |
111,06 |
áo |
2.750.386 |
7.351.569 |
2,67 |
16,00 |
19,52 |
38,64 |
áo sơ mi |
1.880.204 |
7.219.973 |
3,84 |
-5,51 |
19,33 |
12,76 |
Quần Short |
2.065.409 |
5.455.397 |
2,64 |
31,50 |
17,32 |
54,28 |
Khăn bông |
|
4.709.543 |
|
|
|
27,65 |
Váy |
673.777 |
3.438.702 |
5,10 |
98,71 |
-3,69 |
91,37 |
Qáo TE |
|
3.430.194 |
|
|
|
79,10 |
Khăn lông |
|
2.773.676 |
|
|
|
-47,06 |
Khăn |
|
2.388.538 |
|
|
|
78,06 |
QJean |
220.990 |
2.331.541 |
10,55 |
-20,48 |
32,82 |
5,62 |
Qáo TT |
|
2.223.374 |
|
|
|
248,28 |
Hàng may mặc |
|
1.505.371 |
|
|
|
-9,90 |
Qáo Vest |
|
1.081.568 |
|
|
|
18,10 |
áo len |
195.394 |
811.188 |
4,15 |
134,34 |
41,80 |
232,29 |
áo y tế |
192.167 |
492.331 |
2,56 |
|
|
|
Găng tay |
|
413.678 |
|
|
|
21,44 |
Q áo ngủ |
|
385.357 |
|
|
|
1556,58 |
áo Ghilê |
104.946 |
315.947 |
3,01 |
-18,91 |
-13,43 |
-29,80 |
áo gió |
28.192 |
216.698 |
7,69 |
141,56 |
178,03 |
571,60 |
Qáo bơi |
|
171.860 |
|
-100,00 |
-100,00 |
-89,41 |
Bít tất |
|
107.880 |
|
|
|
-62,38 |
Qáo mưa |
|
55.577 |
|
|
|
43,93 |
Túi |
|
52.949 |
|
|
|
853,37 |
áo nỉ |
8.460 |
47.937 |
5,67 |
82,60 |
-32,62 |
23,03 |
Qáo BHLD |
|
43.706 |
|
|
|
-97,79 |
Tạp dề |
|
30.396 |
|
|
|
12,21 |
Túi ngủ |
|
30.000 |
|
|
|
100,00 |
Màn |
77.544 |
23.623 |
0,30 |
|
|
|
Quần bầu |
|
19.986 |
|
|
|
|
Khăn bàn |
|
9.715 |
|
|
|
238,10 |
áo Kimono |
324 |
8.344 |
25,75 |
2392,31 |
-13,27 |
2061,66 |
áo bầu |
1.030 |
5.150 |
5,00 |
|
|
|
Sợi |
|
1.225 |
|
|
|
1420,97 |
Quần áo bb |
|
853 |
|
|
|
|