Kim ngạch xuất khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện sang các thị trường trong tháng 11/2010 đạt 330,18 triệu USD, giảm 6,68% so với tháng 10/2010; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của 11 tháng đầu năm 2010 lên gần 3,2 tỷ USD, chiếm 4,96% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá cả nước 11 tháng, tăng 28,22% so với cùng kỳ năm 2009.
Tháng 11 này Trung Quốc tiếp tục duy trì vị trí đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này suốt 8 tháng liên tục, với 59,43 triệu USD, chiếm 18% tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này trong tháng 11, giảm 6,68% so với tháng 10; đứng vị trí thứ 2 về kim ngạch là thị trường Hoa kỳ với 47,48 triệu USD, chiếm 14,38%, giảm 13,68 % so với tháng 10; thứ 3 là thị trường Nhật Bản với 45,6 triệu USD, chiếm 13,81%, tăng 12,87%; sau đó là Hà Lan 34 triệu USD, chiếm 10,3%, giảm 20,41%.
Trong số 30 thị trường xuất khẩu nhóm sản phẩm này của tháng 11, có 50% số thị trường giảm kim ngạch và 50% sô thị trường tăng kim ngạch so với tháng 10; trong đó kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh ở các thị trường như: Mexico (+69,8%); Hungari (+48,55%); Ba Lan (+46,6%); Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (+37,19%). Ngược lại, kim ngạch giảm mạnh sovới tháng 10 ở một vài thị trường như: Thổ Nhĩ Kỳ (-90,37%); Nam Phi (-76,83%); Thuỵ Sĩ (-52,2%); Italia (-32,29%); Singapore (-30,38%).
Tính chung cả 11 tháng đầu năm, Trung Quốc vẫn dẫn đầu về kim ngạch với 591,49 triệu USD, chiếm 18,5% tổng kim ngạch; tiếp đến Hoa Kỳ 499,03 triệu USD, chiếm 15,61%; sau đó là Nhật Bản 368,64 triệu USD, chiếm 11,53%. Xét về mức độ tăng trưởng kim ngạch so với 11 tháng đầu năm 2009, thì năm nay hầu hết các thị trường đều tăng kim ngạch, trong đó tăng mạnh nhất là kim ngạch xuất khẩu sang Trung Quốc tăng tới 140,34%, sau đó là các thị trường tăng mạnh trên 60% như: Ba Lan tăng 80,04%; Thổ Nhĩ Kỳ tăng 67,85%; Hàn Quốc tăng 61,76%; Hà Lan tăng 60,91%. Tuy nhiên, kim ngạch giảm mạnh ở các thị trường Hungari, Ả Rập Xê út và Phần Lan với mức giảm lần lượt là 77,58%, 63,27% và 56,39%.
Xuất khẩu máy vi tính điện tử sang các thị trường 11 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 11
|
11tháng
/2010
|
Tháng 10
|
11 tháng/2009
|
% tăng giảm
T11
so với T10
|
% tăng giảm 11T/2010
so với 11T/2009
|
Tổng cộng
|
330.176.270
|
3.197.735.176
|
353829613
|
2493984013
|
-6,68
|
+28,22
|
Trung quốc
|
59.429.774
|
591.490.123
|
68850402
|
246101060
|
-13,68
|
+140,34
|
Hoa Kỳ
|
47.480.071
|
499.032.484
|
53981437
|
397008412
|
-12,04
|
+25,70
|
Nhật Bản
|
45.600.770
|
368.642.826
|
40402722
|
337450952
|
+12,87
|
+9,24
|
Hà Lan
|
34.000.325
|
276.077.328
|
42718103
|
171568786
|
-20,41
|
+60,91
|
Singapore
|
13.968.137
|
203.072.534
|
20063649
|
174907803
|
-30,38
|
+16,10
|
Hồng Kông
|
19.913.112
|
190.987.309
|
17751939
|
122585720
|
+12,17
|
+55,80
|
Thái Lan
|
12.522.021
|
158.516.882
|
10058798
|
264508850
|
+24,49
|
-40,07
|
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
|
11.402.100
|
74.215.340
|
8311333
|
59004484
|
+37,19
|
+25,78
|
Hàn Quốc
|
8.421.436
|
67.939.281
|
7269357
|
41999096
|
+15,85
|
+61,76
|
Ấn Độ
|
4.611.652
|
57.886.605
|
5478746
|
39273611
|
-15,83
|
+47,39
|
Philippines
|
4.043.603
|
53.929.727
|
4925995
|
92958854
|
-17,91
|
-41,99
|
Malaysia
|
4.027.915
|
53.155.861
|
5038077
|
41300131
|
-20,05
|
+28,71
|
Braxin
|
4.943.182
|
49.539.333
|
4512992
|
31414444
|
+9,53
|
+57,70
|
Anh
|
6.816.984
|
47.095.377
|
6385597
|
31907605
|
+6,76
|
+47,60
|
Pháp
|
4.967.989
|
36.868.583
|
4664381
|
23141307
|
+6,51
|
+59,32
|
Mexico
|
5.593.177
|
35.888.809
|
3293905
|
29998238
|
+69,80
|
+19,64
|
Canada
|
2.611.088
|
34.886.013
|
3075332
|
27788175
|
-15,10
|
+25,54
|
Australia
|
3.892.751
|
34.530.006
|
3586322
|
33896660
|
+8,54
|
+1,87
|
Ba Lan
|
3.372.172
|
33.153.511
|
2300274
|
18414427
|
+46,60
|
+80,04
|
Đức
|
4.123.168
|
32.139.125
|
3259235
|
22187946
|
+26,51
|
+44,85
|
Italia
|
2.547.755
|
28.960.979
|
3762697
|
23993725
|
-32,29
|
+20,70
|
Tây Ban Nha
|
2.702.903
|
24.955.469
|
2752904
|
17025000
|
-1,82
|
+46,58
|
Phần Lan
|
1.111.003
|
15.386.913
|
1309986
|
35280324
|
-15,19
|
-56,39
|
Thuỵ Điển
|
1.519.454
|
14.610.383
|
1737135
|
15317385
|
-12,53
|
-4,62
|
Đài Loan
|
1.441.646
|
12.821.273
|
1325778
|
12777962
|
+8,74
|
+0,34
|
Indonesia
|
1.054.845
|
9.906.063
|
1476520
|
13207979
|
-28,56
|
-25,00
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
190.404
|
9.434.981
|
1977064
|
5620968
|
-90,37
|
+67,85
|
Thuỵ Sĩ
|
660.255
|
9.430.344
|
1381256
|
9369715
|
-52,20
|
+0,65
|
Nam Phi
|
264.924
|
7.317.297
|
1143357
|
5021884
|
-76,83
|
+45,71
|
Hungari
|
1.216.457
|
6.837.630
|
818881
|
30493367
|
+48,55
|
-77,58
|
Bỉ
|
791.246
|
6.282.036
|
621466
|
4063868
|
+27,32
|
+54,58
|
Ả Rập Xê út
|
0
|
1.620.733
|
256812
|
4411979
|
*
|
-63,27
|
(vinanet-ThuyChung)