Theo khảo sát lúc 10h tại 9 ngân hàng lớn, thấy ở chiều tỷ giá mua vào có 5 ngân hàng tăng giá so với cuối tuần qua, 4 giảm giá. Chiều tỷ giá bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Vietinbank là ngân hàng có mức tăng mạnh nhất cả giá mua và giá bán lên mức 25.126 – 25.921 VND/EUR (tăng 307 VND/EUR giá mua và tăng 249 VND/EUR giá bán ra);
Vietcombank cũng tăng cả 2 chiều lên mức 25.133,91 – 25.997,48 VND/EUR (tăng 33,93 VND/EUR giá mua và tăng 41,25 VND/EUR giá bán ra).
SeaBank được đặc biệt chú ý với mức tăng mạnh 246 VND/EUR giá mua nhưng giảm mạnh 664 VND/EUR giá bán, ở mức 25.146 – 25.226 VND/EUR.
Ngược lại, ngân hàng VP Bank lại giảm mạnh chiều mua vào 95 VND/EUR nhưng tăng mạnh 210 VND/EUR chiều bán ra, đạt mức 24.951 – 25.838 VND/EUR. Ngân hàng Đông Á cũng giảm 30 VND/EUR chiều mua vào nhưng tăng mạnh 309 VND/EUR chiều bán ra, đạt mức 25.140 – 25.560 VND/EUR.
Hiện, tỷ giá mua Euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng 24.935 – 25.175 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra trong phạm vi từ 25.226 – 25.926 VND/EUR. Trong đó Ngân hàng Sacombank có giá mua cao nhất 25.175 VND/EUR và Ngân hàng SeaBank bán ra rẻ nhất 25.226 VND/EUR.
Trên thị trường tự do, giá Euro cũng có xu hướng tăng trong sáng nay. Theo khảo sát lúc 9h30, giá Euro được mua - bán ở mức 25.350 - 25.420 VND/EUR, giá mua không đổi trong khi giá bán tăng 30 VND/EUR so với mức khảo sát ngày hôm qua.
Tỷ giá Euro ngày 30/9/2019
ĐVT: VND/EUR
Ngân hàng
|
Mua Tiền mặt
|
Mua chuyển khoản
|
Bán ra
|
Ngân Hàng Á Châu (ACB)
|
25.170(+30)
|
25.233(+23)
|
25.517(-43)
|
Ngân hàng Đông Á (DAB)
|
25.140(-31)
|
25.210(+39)
|
25.560(+309)
|
SeABank (SeABank)
|
25.146(+246)
|
25.146(-44)
|
25.226(-664)
|
Techcombank (Techcombank)
|
24.935(-16)
|
25.226(+103)
|
25.926(+8)
|
VPBank (VPBank)
|
24.951(-95)
|
25.123(-24)
|
25.838(+210)
|
Ngân hàng Quốc Tế (VIB)
|
25.123(-54)
|
25.224(-53)
|
25.618(+36)
|
Sacombank (Sacombank)
|
25.175(+63)
|
25.275(+138)
|
25.582(-325)
|
Vietinbank (Vietinbank)
|
25.126(+307)
|
25.151(+171)
|
25.921(+249)
|
Vietcombank (VCB)
|
25.133.91 (+39.93)
|
25.214.61(+40.05)
|
25.997.48(+41.25)
|
Nguồn: VITIC