Đơn vị tính: Triệu tấn
(triệu kiện – 1 kiện = 480 lb)
 
Dự trữ ban đầu
sản lượng
Nhập khẩu
Tiêu thụ nội địa
Xuất khẩu
Dự trữ cuối vụ
2010/11 (Dự kiến)
 
 
 
 
 
 
Thế giới
 52,75
113,88
35,73
119,08
35,72
50,13
Mỹ
 3,10
 16,70
 3/
3,30
13,50
 3,00
Các nước khác
 49,65
 97,18
35,73
115,78
22,22
47,13
Những nước XK khác
 18,41
 46,85
 1,43
 29,94
18,63
18,30
Trung Á
2,10
6,84
 0,01
1,73
 5,45
 1,76
Các nước đồng Franc Châu Phi
0,51
2,61
 3/
0,19
 2,38
 0,56
Bán cầu Nam
7,01
 10,82
 0,30
5,95
 4,68
 7,69
 Australia
 0,79
2,00
 3/
0,04
 1,85
 0,97
Brazil
 4,79
6,80
 0,09
4,60
 2,00
 5,23
Ấn Độ
8,32
 25,00
 0,63
 20,40
 5,70
 7,85
Những nước NK lớn
 29,61
 47,58
31,69
 81,60
 2,44
27,22
Mexico
 0,66
0,55
 1,60
1,90
 0,20
 0,69
Trung Quốc
 19,84
 33,00
11,50
 49,00
 0,03
17,82
EU-27
0,46
1,33
 0,84
0,93
 1,21
 0,44
Thổ Nhĩ Kỳ
2,03
2,10
 2,70
5,40
 0,15
 1,36
Pakistan
 4,16
 10,50
 1,90
 11,40
 0,70
 4,44
Indonesia
0,36
0,03
 2,20
2,10
 0,02
 0,42
Thái Lan
 0,29
3/
 1,80
1,78
 0,01
 0,28
Bangladesh
 0,74
0,05
 4,25
4,25
 0,00
 0,78
Việt Nam
0,36
0,02
 1,78
1,80
 0,00
 0,35
Dự báo tháng 5/2010
(Vinanet)