Gạo:
Sản lượng gạo Philippine năm 2008 sẽ vượt mục tiêu 17,32 triệu tấn.
Chính phủ Thái lan quyết định sẽ thực hiện chương trình can thiệp giá thóc gạo trong vụ mùa này, với mục tiêu mua 2,5 triệu tấn thóc.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
855-870 |
USD/T |
|
5% |
” |
820-835 |
USD/T |
|
Gạo sấy 100% |
” |
900 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
900-950 |
USD/T |
Cà phê:
Việt Nam đã xuất khẩu 483.000 tấn cà phê trong 5 tháng đầu năm 2008, giảm 35% so với năm trước.
Dự trữ cà phê của chính phủ Braxin đang ở mức thấp kỷ lục.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 09/08 |
Tại NewYork |
136 ,00 |
-1 ,45 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2170 |
-9 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
22550
|
+1000
|
Yên/69kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 9/08 |
Tại Tokyo
|
24190
|
+830
|
Yên/100kg |
Đường:
Đường tăng giá lên mức cao nhất của 3 tuần, bởi dự báo giá dầu và ngô Mỹ sẽ tăng trong mùa hè này.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
11 ,64 |
+0 ,59 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
348 ,50 |
+12 ,60 |
Cao su:
Giá cao su tại Tokyo tăng trở lại mức gần cao nhất của 28 năm.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,30 |
+0,05 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 8/08 |
USD/kg |
3,18 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 8/08 |
USD/lb |
1,45 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 11/08 |
Yên/kg |
343,7 |
+7,2 |
Dầu thô:
Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA): Trong tuần kết thúc vào ngày 6/6, dự trữ dầu thô Mỹ giảm 4,6 triệu thùng xuống 302,2 triệu thùng; dự trữ xăng của Mỹ tăng 1 triệu thùng lên 210,1 triệu thùng.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 0708 |
136 ,38 |
+5 ,07 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 07/08 |
135 ,02 |
+4 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn: Mua vào: 873,80 Bán ra: 874,80
Tại Hồng Công: Mua vào: 879,80 Bán ra: 880,80
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0210 |
0.0012 |
USD/JPY |
107.2100 |
0.2450 |
USD-HKD |
7.8045 |
-0.0064 |
AUD-USD |
0.9388 |
-0.0082 |
USD-SGD |
1.3776 |
0.0062 |
USD-INR |
44.4300 |
0.1300 |
USD-CNY |
6.9056 |
-0.0124 |
USD-THB |
33.1550 |
0.0750 |
EUR/USD |
1.5469 |
-0.0081 |
GBP-USD |
1.9570 |
-0.0062 |
USD-CHF |
1.0370 |
0.0054 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
12,083.77 |
-205.99 |
S&P 500 |
1,335.49 |
-22.95 |
NASDAQ |
2,394.01 |
-54.93 |
FTSE 100 |
5,723.30 |
-104.00 |
NIKKEL225 |
13,861.70 |
-321.78 |
HANG SENG |
22,733.69 |
-593.91 |