Gạo:
Giá gạo thế giới bắt đầu tăng trở lại sau khi Việt Nam quyết định đánh thuế xuất khẩu gạo.
Có khả năng giá gạo xuất khẩu của châu Á sẽ giảm trong quý IV nếu Ấn Độ khôi phục xuất khẩu gạo.
Trung Quốc đặt giá thu mua tối thiếu đối với lúa sớm là 1.540 NDT/tấn.
Iran vừa cấp phép nhập khẩu 600.000 tấn gạô và 5 triệu tấn lúa mì.
Philippine có thể xem xét lại mục tiêu về sản lượng gạo năm 2008 do chi phí sản xuất cao.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
750 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
725 |
USD/T |
Cà phê:
Cà phê Arabica |
Giao tháng 12/08 |
Tại NewYork |
141,05 |
+2,15 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2296 |
+36 |
USD/T |
Đường:
Ấn Độ chưa có kế hoạch kết thúc hạn ngạch bán đường trên thị trường nội địa.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
1230 |
-0,20 |
Đường trắng |
Giao tháng 10/08 |
Tại London |
USD/T |
359,50 |
+8,50 |
Cao su:
Giá cao su tại Tokyo tăng mạnh nhất kể từ 10 ngày nay do hoạt động mua mạnh sau khi thấy giá giảm xuống mức thấp nhất của 7 tuần trong ngày hôm trước.
Dự trữ cao su ở Sở giao dịch Tokyo giảm xuống 5.634 tấn vào ngày 10/7, mức thấp nhất kể từ ngày 20/10/07, so với 6.587 tấn ngày 30/6.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,21 |
+0,01 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,20 |
0 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,44 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 12/08 |
Yên/kg |
335 |
+5,1 |
Dầu thô:
Giá dầu bước sang ngày thứ 2 tăng giá do đồng USD giảm giá khỏi mức cao nhất của 2 tuần nay và nỗi lo về nguồn cung dầu ở Iran và Nigeria.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 09/08 |
126,51 |
+1,02 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 09/08 |
127,51 |
+1,07 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Giá vàng đã giảm 31,20 USD/ounce trong một tuần qua.
Tại New York: Mua vào: 928,40 Bán ra: 929,40
Tại Luân Đôn: Mua vào: 920,50 Bán ra: 921,50
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0197 |
0.0049 |
USD/JPY |
107.8500 |
0.5200 |
USD-HKD |
7.7996 |
0.0003 |
AUD-USD |
0.9562 |
-0.0024 |
USD-SGD |
1.3602 |
-0.0014 |
USD-INR |
42.3050 |
0.2950 |
USD-CNY |
6.8185 |
-0.0104 |
USD-THB |
33.4500 |
0.0070 |
EUR/USD |
1.5708 |
0.0031 |
GBP-USD |
1.9916 |
0.0047 |
USD-CHF |
1.0364 |
-0.0008 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,370.69 |
21.41 |
S&P 500 |
1,257.76 |
5.22 |
NASDAQ |
2,310.53 |
30.42 |
FTSE 100 |
5,352.60 |
-9.70 |
NIKKEL225 |
13,334.76 |
-268.55 |
HANG SENG |
22,740.71 |
-347.01 |