Gạo:
Bộ trưởng Thương mại và Công nghiệp Arập Xêút đã yêu cầu các nhà nhập khẩu gạo tăng cường mua vào, nhất là từ Ấn Độ và Pakistan, để tăng 50% lượng gạo dự trữ quốc gia.
Các nước châu Á muốn bảo hộ mặt hàng gạo.
Nhu cầu gạo lương thực của Nhật dự báo giảm 2,6% trong năm kết thúc vào 30/6/2009.
Gạo Thái lan |
100% B |
FOB Băng Cốc |
750 |
USD/T |
Gạo Việt nam |
5% tấm |
FOB cảng Sài gòn |
725 |
USD/T |
Gạo Mỹ |
thô |
|
16,63 |
USD/cwt |
Cà phê:
Một số khu vực của Braxin sẽ thu hoạch cà phê vào tuần tới.
Cà phê Arabica |
Giao tháng 12/08 |
Tại NewYork |
140,15 |
+1,10 |
US cent/lb |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 11/08 |
Tại London |
2350 |
+78 |
USD/T |
Cà phê Arabica |
Giao tháng 11/08 |
Tại Tokyo |
22250
|
-190 |
Yen/69 kg |
Cà phê Robusta |
Giao tháng 1/09 |
Tại Tokyo |
24270 |
-220 |
Yen/100 kg |
Đường:
Xuất khẩu đường Guatemala niên vụ 2007/08 giảm 6,7% xuống 1,4 triệu tấn.
Đường thô |
Giao tháng 10/08 |
Tại NewYork |
Uscent/lb |
14,16 |
+0,44 |
Đường trắng |
Giao tháng 12/08 |
Tại London |
USD/T |
370,20 |
+3,3 |
Cao su:
Thái lan nỗ lực duy trì vị trí nước sản xuất và xuất khẩu cao su hàng đầu thế giới.
Loại |
Kỳ hạn |
Đơn vị |
Giá chào |
+/- |
RSS3 Thái lan |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,17 |
-0,03 |
SMR20 Malaysia |
Giao tháng 9/08 |
USD/kg |
3,15 |
-0,05 |
SIR 20 Indonesia |
Giao tháng 9/08 |
USD/lb |
1,43 |
0 |
Tokyo, giá tham khảo |
Giao tháng 1/09 |
Yên/kg |
327,5 |
-4,1 |
Dầu thô:
Chính phủ Malaysia có thể trợ cấp giá xăng thêm 10 năm nữa.
Dầu thô |
Tại NewYork |
Giao tháng 09/08 |
122,19 |
-2,54 |
USD/thùng |
|
Tại London |
Giao tháng 09/08 |
122,71 |
-3,13 |
USD/thùng |
Giá vàng thế giới lúc 11h00, USD/ounce
Tại Hongkong: Mua vào: 917,55 Bán ra: 918,55
Tại Zurich (Thuỵ Sỹ): Mua vào: 918,00 Bán ra: 919,00
Tại New York: Mua vào: 916,45 Bán ra: 919,45
Tại Luân Đôn: Mua vào: 917,60 Bán ra: 918,60
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN
Symbol |
Last |
% Change |
USD/CAD |
1.0237 |
0.0000 |
USD/JPY |
107.9550 |
-0.1450 |
USD-HKD |
7.8033 |
0.0005 |
AUD-USD |
0.9494 |
-0.0035 |
USD-SGD |
1.3675 |
-0.0009 |
USD-INR |
42.4900 |
0.0000 |
USD-CNY |
6.8344 |
0.0087 |
USD-THB |
33.4850 |
0.0050 |
EUR/USD |
1.5594 |
0.0006 |
GBP-USD |
1.9819 |
0.0030 |
USD-CHF |
1.0448 |
-0.0021 |
Chỉ số chứng khoán thế giới
Indices |
Last |
Change |
DJ INDUSTRIAL |
11,397.56 |
266.48 |
S&P 500 |
1,263.20 |
28.83 |
NASDAQ |
2,319.62 |
55.40 |
FTSE 100 |
5,319.20 |
6.60 |
NIKKEL225 |
13,315.71 |
156.26 |
HANG SENG |
22,605.48 |
347.48 |