Gạo:
Giá gạo Việt nam giảm 10% trong tuần qua do nguồn cung tăng.
Philippine đặt mục tiêu tự túc gạo sau 5 năm nữa.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
880
USD/T
5%
820-840
USD/T
 
Gạo sấy 100%
900-940
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
900-950
USD/T
 
Cà phê:
Xuất khẩu cà phê Mêhicô tháng 5 niên vụ 2007/08 giảm 15% xuống 266.352 bao.
Nhập khẩu cà phê vào Mỹ trong tháng 4 giảm 10,9% so với tháng trươc đó và giám 11,9% so với một năm trước đó.
Các nhà rang xay cà phê châu Á giảm 10%-20% lượng cà phê nhập khẩu từ những nước như Indonexia và Việt nam do lo ngại tiêu thụ giảm vì kinh tế suy yếu.
 

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
137,45 
+4,00
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2179
+31
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 11/08
Tại Tokyo
21550   
      
-560
Yên/69kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 9/08
Tại Tokyo
 
23210   
 
-550
 
Yên/100kg
 
 
Đường:
Sản lượng đường Thái lan niên vụ 2007/08 vượt mức 70-72 triệu tấn mà Uỷ ban Đường Thái lan dự kiến, và sản lượng vụ tới dự báo đạt 70-75 triệu tấn.
Cước phí vận tải biển tăng làm cho đường Thái Lan có sức cạnh tranh hơn so với đường Braxin trên thị trường tiêu thụ Trung Đông.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
11,05 
+0,08
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
335,90  
-0,30
 
Cao su:
Dự báo giá cao su thiên nhiên sẽ giảm trong những tháng cuối năm do nguồn cung tăng và tiêu thụ cho Olympic ở Bắc Kinh giảm so với dự kiến.
 

Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,25
0
SMR20 Malaysia
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,15
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 8/08
USD/lb
1,45
0
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 11/08
Yên/kg
336,5
-0,1
 
Dầu thô:
Ảrập Xêút kêu gọi họp các nước họp bàn về dầu mỏ do giá dầu leo thang quá nhanh.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 0708
131,31
-3,04
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 07/08
131,02
-2,89
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn:     Mua vào: 906,50  Bán ra: 907,25
Tại Hongkong:    Mua vào: 869,30 Bán ra: 870,30
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0237
0.0015
USD/JPY
107.3700
-0.0600
USD-HKD
7.8094
-0.0002
AUD-USD
0.9446
-0.0016
USD-SGD
1.3724
-0.0014
USD-INR
43.0800
0.0000
USD-CNY
6.9246
0.0046
USD-THB
33.1150
0.0650
EUR/USD
1.5484
0.0017
GBP-USD
1.9538
-0.0007
USD-CHF
1.0415
-0.0003
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
12,289.76
9.44
S&P 500
1,358.44
-3.32
NASDAQ
2,459.46
-15.10
FTSE 100
5,827.30
-50.3
NIKKEL225
14,026.34
5.17
 

Nguồn: Vinanet