Gạo:
Philiipine tiếp tục kêu gọi xây dựng kho dự trữ gạo quốc tế.

Gạo Thái lan
100% B
FOB Băng Cốc
760-810
USD/T
5%
750-790
USD/T
 
Gạo sấy 100%
850-950
USD/T
Gạo Việt nam
5% tấm
FOB cảng Sài gòn
850
USD/T
 
Cà phê:
Honduras đã hoàn thành vụ thu hoạch cà phê 2007/08, với sản lượng dự kiến đạt 3,757 triệu bao loại 60 kg, tăng 4,3% so với năm ngoái.

Cà phê Arabica
Giao tháng 09/08
Tại NewYork
146,45 
-0,25
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 11/08
Tại London
2306
-19
USD/T
 
Đường:
Văn phòng Nông nghiệp và Kinh tế Tài nguyên Australia (ABARE): Sản lượng và tiêu thụ đường thế giới niên vụ 2008/09 sẽ tương đối cân bằng; Trong niên vụ 2008/09, Sản lượng đường Australia sẽ vẫn vững ở mức 4,96 triệu tấn; sản lượng đường Ấn Độ sản sẽ giảm 11%; sản lượng đường Liên minh châu Âu cũng sẽ giảm, trong khi sản lượng mía Braxin sẽ tăng 16%.
Trung Quốc đã nhập khẩu 385.010 tấn đường trong 5 tháng đầu năm nay, giảm 8,5% so với cùng kỳ năm ngoái.
Trung Quốc đã xuất khẩu 22.822 tấn đường trong 5 tháng đầu năm nay, giảm 61% so với cùng kỳ năm ngoái.

Đường thô
Giao tháng 10/08
Tại NewYork
Uscent/lb
12,87
-0,21 
Đường trắng
Giao tháng 10/08
Tại London
USD/T
370,40
-2,60
Cao su:

   Loại
Kỳ hạn
Đơn vị
Giá chào
+/-
RSS3 Thái lan
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,25
+0,03
SMR20 Malaysia
Giao tháng 8/08
USD/kg
3,21
0
SIR 20 Indonesia
Giao tháng 8/08
USD/lb
1,45
0
Tokyo, giá tham khảo
Giao tháng 11/08
Yên/kg
346,6
+09
 
Dầu thô:
Arập Xêút cam kết sẽ nâng sản lượng dầu lên 9,7 triệu thùng/ngày trong tháng 7/08.

Dầu thô
Tại NewYork
Giao tháng 08/08
  136,74
+1,38
USD/thùng
 
Tại London
Giao tháng 07/08
135,91
+1,05
USD/thùng
 
Giá vàng thế giới: USD/ounce
Tại Luân Đôn:    Mua vào: 879,50 Bán ra: 880,50
Tại Hongkong:   Mua vào: 882,85 Bán ra: 884,05
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN

Symbol
Last
% Change
USD/CAD
1.0170
0.0011
USD/JPY
108.0950
0.2550
USD-HKD
7.8075
-0.0008
AUD-USD
0.9510
-0.0016
USD-SGD
1.3694
-0.0005
USD-INR
43.0400
0.0000
USD-CNY
6.8731
-0.0009
USD-THB
33.5500
0.0950
EUR/USD
1.5503
-0.0015
GBP-USD
1.9638
-0.0016
USD-CHF
1.0464
0.0011
 
Chỉ số chứng khoán thế giới

Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
11,842.36
-0.33
S&P 500
1,318.00
0.07
NASDAQ
2,385.74
-20.35
FTSE 100
5,667.20
46.40
NIKKEL225
13,851.04
-6.43
HANG SENG
22,654.70
-60.26
 
 

Nguồn: Vinanet