(VINANET) – Giá đồng London ổn định trong hôm này, hướng tới quý giảm giá mạnh nhất trong gần hai năm, do lo sợ về thanh khoản tại Hoa Kỳ và Trung Quốc đã làm lu mờ sức hấp dẫn của các hàng hóa trong bối cảnh tăng trưởng kinh tế toàn cầu thất thường.

Giá đồng đã bị thiệt hại trong quý này bởi những lo ngại rằng Hoa Kỳ sắp bắt đầu giảm chính sách nới lỏng tiền tệ có thể cản trợ sự phục hồi của nền kinh tế và giảm vốn cho các nhà đầu tư.

Ngoài ra lo lắng về thanh khoản trong tháng này, làm tăng đột biến lãi suất cho vay ngắn hạn tại Trung Quốc chỉ là phóng đại những lo lắng về nhu cầu tại hai nước tiêu dùng hàng hóa hàng đầu thế giới.

Giá đồng giao sau ba tháng trên sàn giao dịch kim loại London đã giảm xuống 6660,50 USD, hôm 25/6 đã chạm mức 6.602 USD/tấn gần mức thấp 3 năm, trước khi tăng trở lại ở mức 6.760 USD/tấn.

Giá đồng hướng tới quý giảm giá gần 11%, mức tồi tệ nhất kể từ quý III/2011. Ngân hàng trung ương Trung Quốc siết chặt vốn trong thị trường tiền tệ, buộc các ngân hàng vay tiền ở mức lãi suất lịch sử.

Theo một thăm dò của Reuters, tâm lý cũng yếu, tăng trưởng trong lĩnh vực sản xuất rộng lớn của Trung Quốc có thể bị đình trệ trong tháng 6 do nhu cầu trong nước và bên ngoài yếu. Số liệu quản lý sức mua chính thức của Trung Quốc phát hành vào 1/7. Trung Quốc chiếm 40% nhu cầu đồng đã tinh chế.

Hợp đồng đồng kỳ hạn tháng 10 được giao dịch nhiều nhất trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải đảo chiều giảm ban đầu, giao dịch ở mức 48.670 NDT (7.900 USD)/tấn, tăng 0,23%.

Kinh tế của Hoa Kỳ vẫn duy trì con đường tăng trưởng khiêm tốn, chi tiêu tiêu dùng của Hoa Kỳ phục hồi trong tháng 5 và đơn xin trợ cấp thất nghiệp mới giảm trong tuần trước.

Bảng giá các kim lại cơ bản
Kim loại
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
+/- (% so theo năm)
Đồng LME
USD/tấn
6760,00
10,00
+0,15
-14,76
Đồng SHFE kỳ hạn tháng 10
NDT/tấn
48670
110
+0,23
-15,98
Nhôm LME
USD/tấn
1772,00
7,00
+0,40
-14,52
Nhôm SHFE kỳ hạn tháng 10
NDT/tấn
14230
-40
-0,28
-9,19
Kẽm LME
USD/tấn
1848,00
-2,00
-0,11
-11,15
Kẽm SHFE kỳ hạn tháng 10
NDT/tấn
14435
40
+0,28
-10,09
Nicken LME
USD/tấn
13855,00
0,00
+0,00
-18,79
Chì LME
USD/tấn
2047,75
-4,25
-0,21
-12,11
Chì SHFE
NDT/tấn
13910,00
-10,00
-0,07
-13,33
Thiếc LME
USD/tấn
19700,00
-70,00
-0,35
-15,81
Reuters