Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá
|
Gạo tẻ thường
|
đ/kg
|
12.000
|
Nểp thường
|
đ/kg
|
17.000
|
Đậu xanh hạt
|
đ/kg
|
32.000
|
Đường kính trắng
|
đ/kg
|
21.000
|
Thịt heo đùi
|
đ/kg
|
80.000
|
Thịt bò đùi
|
đ/kg
|
210.000
|
Cá lóc
|
đ/kg
|
60.000
|
Gà ta làm sẵn
|
đ/kg
|
110.000
|
Vịt làm sẵn
|
đ/kg
|
80.000
|
Hoa layơn
|
đ/chục
|
3.000
|
Hoa hồng
|
đ/chục
|
35.000
|
Hoa cúc
|
đ/chục
|
25.000
|
Sắt tròn phi6VN
|
đ/kg
|
18.200
|
Xi măng Hà Tiên P.400
|
đ/kg
|
87.000
|
Chè cành búp tươi (L1-TT Đà Lạt)
|
đ/kg
|
7.000
|
Chè cành búp tươi (L1-Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
6.500
|
Phân Urê Phú Mỹ
|
đ/kg
|
10.000
|
DAP TQ
|
đ/kg
|
15.300
|
Giá bán buôn tại chợ đầu mối
|
|
|
Bắp sú
|
đ/kg
|
10.000
|
Súp lơ
|
đ/kg
|
13.000
|
Cà rốt
|
đ/kg
|
14.000
|
Khoai tây
|
đ/kg
|
26.000
|
Cải thảo
|
đ/kg
|
12.000
|
Hành tây
|
đ/kg
|
14.000
|
Đậu Hà Lan
|
đ/kg
|
60.000
|
Giá mua nông sản
|
|
|
Kén tằm lưỡng hệ (TT Bảo Lộc)
|
đ/kg
|
85.000
|
Ngô (thị trường Đơn Dương)
|
đ/kg
|
6.800
|
Cà phê nhân L1 tại Di Linh
|
đ/kg
|
30.000
|
Cà phê xô tại Di Linh
|
đ/kg
|
28.500
|
Cà phê nhân L1 tại Bảo Lộc
|
đ/kg
|
29.500
|