Tên sản phẩm
|
Quy cách(Là chi tiết của sản phẩm, ví dụ: tôm sú, quy cách là: Loại 20con/kg hay loại 25con/kg)
|
Giá (đ/kg)
|
Loại giá
|
Địa điểm lấy giá (Chợ đầu mối hoặc đại lý thu mua….)
|
Huyện
|
Ghi chú (+/-)
|
lúa IR50404
|
Lúa khô
|
5,000-5.500
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
TP Vị Thanh
|
giảm 200 - 500
|
lúa IR50405
|
Lúa ướt
|
42.000-4900
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
Giảm 100 - 600
|
lúa OMCS2000
|
Lúa khô
|
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
|
Gạo jasmine
|
|
12.000-13.000
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
0
|
Gạo thơm
|
|
13.000-14.000
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
0
|
Gạo lức
|
|
8.400-8.500
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
0
|
gạo 5% tấm
|
|
9.200-9.300
|
Tại nhà máy
|
Công ty lương thực Hậu Giang
|
0
|
Cá lóc đầu nhím
|
|
35.000-40.000
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
giảm 1000-3000
|
Rắn vi voi
|
|
350.000-400.000
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
50000
|
tôm càng xanh các loại
|
8-10con/kg
|
240.000-260.000
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
0
|
Cá tra loại thịt trắng (tại chợ ban ra)
|
1 - 1.5 kg/con
|
25,500-27.500
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
0
|
Cá tra loại thịt trắng (tại chợ mua vao)
|
1-1,5kg/con
|
20,100-25,000
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
0
|
Heo hơi
|
|
37.000-39.000
|
người dân
|
Hộ nuôi
|
1000
|
Nhãn da bò
|
|
8000-10.000
|
tại chợ
|
Chợ Vị Thanh
|
-1000
|
đường casuco
|
|
19.900
|
Nhà máy
|
nhà máy
|
|
0
|