Cà phê: 
 
Loại cà phê
Kỳ hạn
Thị trường
Giá đóng cửa
Chênh lệch
Đơn vị
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại NewYork
111,25
0,50
US cent/lb
Cà phê Robusta
Giao tháng 5/09
Tại London
1522
-8
USD/T
Cà phê Arabica
Giao tháng 05/09
Tại Tokyo
16780
160
Yen/69 kg
Cà phê Robusta
Giao tháng 01/10
Tại Tokyo
17.120
-100
Yen/100 kg
 
Đường:
 
Đường thô
Giao tháng 5/09
Tại NewYork
13,11
0,12
Uscent/lb
Đường trắng
Giao tháng 5/09
Tại London
397,30
0,80
USD/T
 
Cao su: 
 
Loại/thị trường
Kỳ hạn
Giá
+/-
Đơn vị tính
Thai RSS3                
T3/09
1,44
0
USD/kg
Malaysia SMR20
T3/09
1,37
0
USD/kg
Indonesia SIR20           
T3/09
0,56
0
USD/kg
Thai USS3                         
 
45
0
baht/kg
 
Vàng:
 
USD/ounce
Mua vào
Bán ra
914,05
915,25
 
Tỉ giá ngoại hối thế giới lúc 11:00 giờ VN 
Symbol
Last
Change
USD/CAD
1,2686

-0,0015
USD/JPY
98,5110
-0,0815
USD-HKD
7,7524

0,0002
AUD-USD
0,6617

-0,0001
USD-SGD
1,5292

-0,0006
USD-INR
51,4800

0,0000
USD-CNY
6.8352
-0.0020
USD-THB
35.7950
-0.0100
EUR/USD
1.3033
0.0016
GBP-USD
1.4050
0.0013
USD-CHF
1.1806
-0.0015
 
 
Chỉ số chứng khoán thế giới: 
Indices
Last
Change
DJ INDUSTRIAL
7.395,70

178,73
S&P 500
778,12

24,23
NASDAQ
1.462.11

58,09
FTSE 100
3,857,10

-6.89
NIKKEL225
7.950,54

1,41
HANG SENG
13.114.26

236,17
 
 
 

Nguồn: Vinanet