Chi tiết giá tiêu nội địa và xuất khẩu hàng ngày từ ngày 1 tới ngày 16/6/2011 như sau:
Ngày
|
Giá trong nước(đồng/kg)
|
Xuất khẩu(đô la/tấn FOB /HCM)
|
-
|
Tiêu đen(Đầu giá*)
|
Tiêu đen(500g/l, FAQ*)
|
Tiêu đen(550g/l, ASTA)
|
Tiêu trắng(ASTA)
|
1/6
|
100000 - 102000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
2/6
|
100000 - 102000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
3/6
|
98000 - 100000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
6/6
|
98000 - 100000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
7/6
|
98000 - 100000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
8/6
|
98000 - 100000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
9/6
|
98000 - 100000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
10/6
|
100000 - 102000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
13/6
|
105000 - 107000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
14/6
|
105000 - 107000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
15/6
|
104000 - 106000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
16/6
|
104000 - 106000
|
5200 - 5300
|
5700 - 5800
|
7.900 - 8.000
|
(*) Đầu giá: Dung trọng: 500g/l, tạp chất 1%, thủy phần 15%
Tiêu trắng 650 gr/l có giá không đổi 155.000 – 160.000 đồng/kg.
(VPA)