Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Protein: 44.19%; moisture: 11.98%; fibre: 3.91%; Hàng thuộc tt 26
|
tấn
|
567
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 48,16%, độ ẩm:2,96%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
415
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất bổ sung cho thức ăn gia súc: Bột Cá
|
tấn
|
1,710
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực- SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
370
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột thịt xơng lợn - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01-78:2011/BNNPTNT.
|
tấn
|
380
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT.Hàng mới 100%.
|
tấn
|
537
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng đóng bao đóng gói trong cont, 50kg/ bao ( INDIAN RICE BRAN EXTRACTION - G2)
|
tấn
|
167
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
276
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô Dầu Cọ ( Protein 16%; Độ ẩm 7.35%; Profat: 25.41% ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc TT26
|
tấn
|
166
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
WHEAT BRAN PELLETS ( Cám mì viên, nguyên liệu SXTACN )
|
tấn
|
220
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
433
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein:77,43%, độ ẩm:8,92%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
700
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột gan mực ( SQUID LIVER POWDER )- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
895
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bã ngô (DDGS-Distillers Dried Grains with Solubles) (dạng bột).Protein:26%; Moisture:12%; Aflatoxin:20 PPB;Trị số Hunter L:50). Hàng NK theo TT 26. Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
340
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Cá Peru (PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
1,665
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
650
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolized Feather Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
750
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu hớng dơng ( Sunflower Meal ). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
380
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Palm Kernel Expellers ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <11%, Hàm lợng Aflatoxin <50PPB.Doanh nghiệp xin tạm mang hàng về bảo quản tại 147 Nguyễn Tất Thành, Q. 4, Tp. HCM
|
tấn
|
156
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
226
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc) . Độ ẩm 8.24%, Atlatoxin15.03ppb
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô đậu tơng (Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi), phù hợp với Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%
|
tấn
|
559
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bột thịt xơng gia cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
750
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
tấn
|
217
|
Cảng Chùa Vẽ (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá- CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 68,4%; độ ẩm 8,2 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI, TVN 97MG/100 GR)
|
tấn
|
1,620
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Đạm thủy phân từ nội tạng cá ngừ, dạng lỏng (Actipal Shrimp SL5). Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
tấn
|
970
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,50%; Độ ẩM 6,50 %; NACL 2,91, FREE E-COLI &SALMONELLA
|
tấn
|
1,180
|
Cảng Tiên Sa(Đà Nẵng)
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
200
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bả HạT CảI - CANOLA MEAL PROTEIN: 36.55%; Độ ẩM: 10.30%; AFLATOXIN 20PPB
|
tấn
|
416
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : SQUID LIVER POWDER - BộT GAN MựC, PROTEIN: 43,59%; Độ ẩM: 7,89%, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED
|
tấn
|
912
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
BAKERY MEAL ( BộT BáNH Mì) nguyên liệu SX TACN, nhập khẩu theo thông t 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
275
|
Cảng VICT
|
CFR
|
BộT Cá (Chilean steam dried Fish meal) Protein: 67.20%; Độ ẩm: 6.2%; NACL: 1.79%; TVBN: 116mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,608
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Bã ngô (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
296
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT.Hàng mới 100%.
|
tấn
|
570
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Gluten Ngô, Nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT 26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
818
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|