Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BộT Cá - ANGOLAN STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN: 66,8%; Độ ẩM: 5,76; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL: 1,47%, TVN 53,6MG/100GR
|
tấn
|
1.560
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2014/ BNNPTNT
|
tấn
|
557
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
CFR
|
Bột lông vũ thuỷ phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc và gia cầm) - Theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
kg
|
0,72
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CPT
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 48,16%, độ ẩm: 2,96%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
400
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT theo dòng 4245, hàng mới 100%.
|
tấn
|
195
|
PTSC Đình Vũ
|
C&F
|
Khô dầu đậu tơng- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
577
|
Cảng THANH HOA
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
530
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 45,2%, độ ẩm: 7,2%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
375
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao (INDIAN RICE BRAN EXTRACTION G2)
|
tấn
|
170
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô Dầu Hạt Cải ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT- BNNPTNT
|
tấn
|
253
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
tấn
|
134
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Cám mì viên, hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012 TT bộ NN&PTNT
|
tấn
|
220
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân (Hydrolyzed feather meal)
|
tấn
|
620
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn , protein :49,67%, độ ẩm 6,48%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
420
|
Tấn cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột gan mực ( SQUID LIVER POWDER )- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
895
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh quy , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012
|
tấn
|
312
|
Đình Vũ Nam Hải
|
C&F
|
BộT LÔNG Vũ - FEATHER MEAL, Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bã ngô (DDGS-Distillers Dried Grains with Solubles) (dạng bột).Protein:26%; Moisture:12%; Aflatoxin:20 PPB;Trị số Hunter L:50). Hàng NK theo TT 26. Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi.
|
kg
|
0,29
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
NLSXTACN: Bột gluten ngô(Corn gluten meal)
|
tấn
|
732
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 5.35%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
370
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Palm Kernel Expellers ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm :11%, Hàm lợng Aflatoxin :50PPB.DNxin tạm mang hàng về bảo quản tại:Khu phố 8, Phờng Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
|
tấn
|
110
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Copra Expellers ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm :12%, Hàm lợng Aflatoxin :100PPB.DNxin tạm mang hàng về bảo quản tại:Khu phố 8, Phờng Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
|
tấn
|
188
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
221
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc DDGS, nhập khẩu đúng theo TT26/2012/TT- BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NN và PTNT (ô số 4245)
|
tấn
|
296
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - NLSXTĂ chăn nuôi_ hàng phù hợp QCVN 01-78, mục 5/ TT26/2012/TT-BNNPTNTngày 26/5/2012 ( Độ ẩm = 11,78 %, hàm lợng protein = 45,92%, aflatoxin 50ppb max ).
|
tấn
|
510
|
Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mì viên (WHEAT BRAN PELLETS). Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, hàng đóng 40kg/bao/12600bao.
|
tấn
|
220
|
Tấn cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Cám mỳ viên - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
225
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Đạm thủy phân từ nội tạng cá ngừ, dạng lỏng (Actipal Shrimp SL5). Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
kg
|
0,97
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột cá (STEAM DRIED FISH MEAL), hàng nhập theo thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
1.435
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
220
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi (CANOLA MEAL), phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
380
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bã Ngô (DDGS) (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) độ ẩm 9.04%, ash: 4.15%; Crude protein: 27.78%.hàng nhập khẩu thuộc TT26
|
kg
|
0,24
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Bột Gluten ngô (Corn Gluten Meal) - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
kg
|
0,74
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Bột bánh mỳ (Bakery Meal): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . NK đúng theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NN và PTNT (ô số 3728).
|
tấn
|
258
|
Cảng Chùa Vẽ (HP)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
365
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|