Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu tơng (bã đậu nành) ( ARGENTINE BALANCED SOYBEAN MEAL). Dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng đổ xá trong Container.
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolized Feather Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
750
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám mì (Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
236
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá- CORPESCA PRIME CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 67,1%; độ ẩm 7,3 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI , NACL 3,3% ,TVN 109MG/100GR)
|
tấn
|
1,420
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu đậu tơng (Soyabean Meal)
|
tấn
|
592
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Gluten ngô ( Corn gluten meal): Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Nhập khẩu theo đúng TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2014 ( ô số 4 )
|
tấn
|
820
|
GREEN PORT (Hải Phòng)
|
CIF
|
Bột gan mực dẻo (Squid Liver Paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn Thủy sản; OLG100SL039.
|
tấn
|
975
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn ( Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
370
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
kg
|
1
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 64% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
kg
|
1,40
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu hớng dơng ( Sunflower Meal ). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
377
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
530
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám Gạo chiết dầu (nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
177
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Khô dầu Hạt Cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô Dầu Cọ ( Palm Kernel Exepellers) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng nhập khẩu theo TT số 26/TT-BNN&PTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
165
|
Cảng KHANH HOI (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Cám mì dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng mới 100%, phù hợp với thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
248
|
GREEN PORT (Hải Phòng)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn , protein :50,12%, độ ẩm 6,21%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
420
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột huyết lợn ( Blood meal) Công dụng: dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
925
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột cá PERU
|
tấn
|
1,490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : SQUID LIVER POWDER- Bột gan mực PROTEIN:45.16%, Độ ẩM :7,32%, SALMONELLA AND E-COLI NEGATIVE
|
tấn
|
855
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
227,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Bã đậu nành (Soyabean Meal) - nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
500
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Bã đậu nành (Soyabean Meal) - nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
599
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.32%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
385
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột gia cầm, protein :70,81%, melamine<2.0ppm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
kg
|
0,57
|
GREEN PORT (Hải Phòng)
|
CFR
|
Khô Dầu Hạt Cải (Nguyên liệu sản xuất TĂCN, mục 6 TT26/2012/TT-BNN, hàng phù hợp QCVN 01-78:2011/BNNPTNT).
|
kg
|
0,32
|
Nam Hải
|
C&F
|
Bã Ngô - DDGS (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu theo danh mục thông t 26 BNNPTNT
|
tấn
|
375
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành-NLSX thức ăn chăn nuôi(Protein:46.3%; Moisture:10.82%; họat độ Ure:0.05 MG N2/GM (EEC Method ở 30 độ C; Aflatoxin:<4 PPB)-Mới 100%-Hàng NK theo đúng qui dinh TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
507
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Bột gan mực (Protêin: 45% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
kg
|
0,86
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá- CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 68,5%; độ ẩm 8,3 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI , NACL 3,1% ,TVN 117MG/100 GR)
|
tấn
|
1,620
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,40%; Độ ẩM 5,70 %; NACL 3,58, FREE E-COLI &SALMONELLA
|
tấn
|
1,180
|
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu hạt cải - canola meal
|
tấn
|
407
|
Cảng VICT
|
C&F
|
DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES ( Bã ngô- Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
984
|
PTSC Đình Vũ
|
C&F
|
BộT Cá -FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
1,628
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|