Chủng loại
|
Đơn giá (USD/Tấn)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Protein: 44.10%; moisture: 12.41%; fibre: 3.97%; Hàng thuộc tt 26
|
567
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành,. Hàng xá ,nguyên liệu SX thức ăn gia súc.
|
565
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
377
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Dịch cá (MARINE PROTEIN CONCENTRATE (SCAN PRO 35/4)) Phụ gia sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
1,200
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột bã ngô (DDGS) hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
270
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn (Porcine meat and bone meal)
|
370
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột thịt xơng lợn : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT. Melamine : không có.
|
395
|
PTSC Dầu khí
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
530
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao (INDIAN RICE BRAN EXTRACTION G2)
|
167
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
291
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 85,5%, độ ẩm:5,54%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
750
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 43.59%; Độ ẩm: 7.89%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
865
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
DầU GAN MựC (Squid liver oil). chất béo: 99.66%; Độ ẩm: 0.34%. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.
|
1,920
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
295
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành ( Soyabean meal)
|
500
|
Cảng INTERFLOUR (VT)
|
CIF
|
Bột lông vũ (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
640
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Phụ phẩm ngũ cốc DDGS, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT
|
350
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.00%, Moisture 4.70%, Ecoli, salmonella không có. Hàng thuộc tt26
|
385
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc 45kg/bao
|
205
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột gia cầm, protein :71,19%, melamine<2.0ppm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
480
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Cám mì viên. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78
|
229
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá- CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 68,01%; độ ẩm 9,09 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI, TVN 117,50MG/100 GR)
|
1,570
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
475
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
BộT Cá ( Nguyên liệu dùng làm thức ăn gia súc )
|
1,030
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT- BNNPTNT.
|
215
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu hạt cải - canola meal
|
407
|
Cảng VICT
|
C&F
|
U.S.BAKERY MEAL (Bột bánh)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Hàng phù hợp TT26/2012-Bộ NN & PTNT.
|
285
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
NLSXTACN:Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS(Distillers dried grains with solubles-DDGS)
|
339
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
580
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc -thủy sản : Bột thịt gà - US POULTRY BY PRODUCT MEAL, ( PROTEIN 67,38%, Độ ẩM 4,10% )
|
1,033
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|