(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT

Khô đậu t­ơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT: Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia số QCVN01-78.

tấn
570
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE

tấn
975
Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
460
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám gạo chiết dầu ( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT)

tấn
182
Cảng Hải Phòng
CNF

Khô dầu hạt cải (Indian rape seed meal) Protein: 38.00%; độ ẩm: 9.796%; Aflatoxin: <20ppb. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản

tấn
265
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng đóng bao trong cont, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012 của Bộ NN & PTNT, hàng mới 100%

tấn
572
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột Gluten Ngô ( CORN GLUTEN MEAL)

tấn
809
Cảng Vict
CFR

Palm Kernel Expellers ( Khô Dầu Cọ) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Độ ẩm <11%, Hàm l­ợng Aflatoxin <50PPB

tấn
173
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột cám mì. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT26/2012/TTBNNPTNT

tấn
235
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 58,35%, độ ẩm 2,50%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT

tấn
420
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyễn liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân( Hydrolyzed Feather Meal), hàng mới 100%

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột huyết lợn (Porcine Blood meal) dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
910
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
228
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột gan mực (Bột phụ phẩm chế biến động vật thủy sinh.) (Squid liver powder). Protein: 44.26%; Độ ẩm: 8.2%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
855
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
310
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
600
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột cá , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
1.490
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT

tấn
380
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
700
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột thịt x­ơng bò (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.7%, protein 45%, không có E.coli, Salmonella

tấn
340
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột cá ( Peruvian Steam dried Fish meal )

tấn
1.471
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô Dầu Dừa (Nguyên liệu SX TAGS) Màu, mùi đặc tr­ng của Khô dầu dừa, không có mùi chua mốc, Hàm Lựong Protein 20.13%, độ ẩm 8.44%,

tấn
268
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng lợn ,độ ẩm :6,3%, melamine : không có, hàng nhập khẩu phù hợp với T26/2012/BNNPTNT

tấn
400
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột đạm lợn thủy phân (đã qua xử lý nhiệt, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 4.66%, protein 52.48%, không có E.coli, Salmonella

tấn
455
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Gia Cầm (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) . Crude protein: 60.35% ; moisture: 5.46%; fat: 14.64%, E.coli, Salmonella không có. Hàng thuộc tt 26

tấn
830
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên (Wheat Bran pellets). Protein: 16.8%, độ ẩm: 12.5%. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
228
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám Mì Viên (hàng nhập khẩu theo thông t­ 26) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
230
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

NLSXTACN: Cám mì viên (Wheat bran pellets)

tấn
234
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL, ( PROTEIN 65,70%, độ ẩm 7,70 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00 %,TVN 96MG/100GR,

tấn
1.290
Cảng Vict
CFR

Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
235
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô Dầu Hạt Cải , Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuối. Hàng nhập theo QCVN 01-78-2011 theo TT 26/2012 BNN và PTNT

tấn
397
Cảng Hải Phòng
CNF

BAKERY MEAL (Bột bánh mì) nguyen liệu SX TACN, nhập khẩu theo thông t­ 26/TT-BNNPTNT

tấn
305
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 11.85%, protein 27.20%, hàm l­ợng xơ thô 6.90% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245

tấn
336
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (-Protein:48.10%; Moisture:12.47%; họat độ Ure:0.04 PH Rise (EEC Method ở 30 độ C ; Aflatoxin:<5 PPB .Hàng NK theo dúng qui dinh TT26/2012/BNNPTNT

tấn
584
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CIF

Bột Gluten Ngô. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng nhập theo quy chuẩn KTQG số QCVN 01-78:2011 của TT26/2012 BNN và PTNT

tấn
848
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc - thủy sản : Bột Thịt Gà - US POULTRY BY PRODUCT MEAL, ( PROTEIN 66,58%, độ ẩm 4,74% )

tấn
978
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu đậu t­ơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp TT 26 ngày 25/06/2012. Quy cách bao 50kg.

tấn
571
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN

tấn
237
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 50,45%, độ ẩm 5,35%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT

tấn
460
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Bột gan mực - SQUID LIVER POWDER , ( PROTEIN 45,63%, độ ẩm 7,16%, SALMONELLA AND E- COLI NEGATIVE)

tấn
855
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Dịch gan mực (Squid liver paste). Protein: 32.11%; Độ ẩm: 37.11%; Salmonella, Ecoli not detected. Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản.

tấn
975
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
310
Cảng khô - ICD Thủ Đức
CNF

Bột lông vũ , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
694
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012/BNNPTNT

tấn
405
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân

tấn
705
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng bò, độ ẩm :6,30%, melamin không có , nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
350
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá (Fish meal)

tấn
1,420
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

NLSX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu dừa (protein:18% min, profat: 25% min, moisture: 12% max, sand/silica: 1% max, fiber: 16% max)

tấn
268
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CNF

Bột thịt x­ơng lợn - Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT 26/2012/BNNPTNT theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01-78:2011/BNNPTNT.

tấn
452
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
223
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột gia cầm (bột thịt x­ơng từ gia cầm), protein 70,81%, melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT

tấn
560
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột lông vũ thủy phân, protein 83,87%,melamine <2.0ppm, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26 /2012 /BNNPTNT

tấn
710
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
345
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột Đạm Thủy Phân Từ Lợn (Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Cám mỳ, nguyên liệu sản xuất TĂCN, phù hợp với TT số: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012

tấn
231
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ viên, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàng phù hợp tiêu chuẩn QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

kg
0,24
Cảng Hải Phòng
CIF

NLSXTACN:Dung dịch cá ngừ thủy phân (Actipal fish ol 4 tuna hydrolysate liquid for fish)

tấn
1,090
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Bột cá (Steam dried Fish meal) Protein: 62.5%; Độ ẩm: 7.6%; NACL: 2.59%; TVBN: 102mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản

tấn
1,165
Cảng Vict
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Khô dầu h­ớng d­ơng ( sunflower meal). Hàng nhập theo thông t­ 26/TT - BNNPTNT, ngày 26/05/2012.

tấn
335
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
235
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu hạt cải (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
390
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 46,4%, độ ẩm 5,4%, melamin <0,25 MG/KG, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 /BNNPTNT

tấn
410
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột bánh mì (BAKERY MEAL - USA Origin) - Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo thông t­ 26/TT-BNNPTNT ngày 25/05/2012

tấn
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bã ngô - phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS), dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp Thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNN, hàng mới 100%

tấn
310
Cảng Hải Phòng
CFR

Khô dầu đậu t­ơng. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012/TTBNNPTNT

tấn
538
Cảng Hải Phòng
CFR

Gluten Ngô - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc,phù hợp theo thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
845
Cảng Hải Phòng
CFR
Nguồn: Vinanet/TCHQ

Nguồn: Vinanet