Đơn vị: đ/kg
Urê phú Mỹ
6.030 (-200
SA korea
2.860 9-20)
Kali Israel, Nga
2.600
Kali Canada
 
DAP TQ
10.300 (-100)
DAP Korea
 
NPK Phi
8.100 (-100)
NPK 14-8-6 Đ.Nai
5.200
NPK 10-10-5 Đ.Nai
4.600
NPK 16-16-8 LD
7.000
NPK 20-20-15 Đ.Nai
9.700
Lân Long Thành
2.350
Lân Ninh Bình
2.480
 

Nguồn: Vinanet