(VINANET) – Giá quặng sắt giao ngay tăng lên mức cao 3 tháng, được hỗ trợ bởi sự suy giảm dự trữ nguyên liệu nhập khẩu tại các cảng của Trung Quốc kéo dài. Dự trữ quặng sắt tại các cảng Trung Quốc giảm tuần thứ 7 liên tiếp vào tuần trước, do nhu cầu nguyên liệu sản xuất thép tại nước tiêu thụ lớn nhất thế giới vững.

Điều đó đã giúp thúc đẩy sự hồi phục giá từ mức thấp 1 thập kỷ, ở mức 46,7 USD/tấn đạt được hồi tháng 4, lên gần 63 USD/tấn, mặc dù một số nhà phân tích cho biết thị trường duy trì dư cung, có thể đẩy giá xuống mức thấp lần nữa.

Giá quặng sắt giao ngay sang cảng Thiên Tân Trung Quốc tăng 0,8%, lên 62,6 USD/tấn hôm thứ tư (3/6), the Steel Index (TSI) cho biết.

Hoạt động mua vào tại các cảng của Trung Quốc tăng, TSI cho biết, giá nguyên liệu nhập khẩu tại các trung tâm lớn tăng 5-10 NDT (tương đương 0,8-1,6 USD)/tấn.

Dự trữ quặng sắt nhập khẩu tại 4 cảng của Trung Quốc giảm xuống 85,4 triệu tấn tính đến 29/5, mức thấp nhất kể từ tháng 12/2013, công ty tư vấn SteelHome cho biết.

Sự suy giảm dự trữ quặng sắt tại các cảng của Trung Quốc hậu thuẫn mạnh về giá, Helen Lau, nhà phân tích tại chứng khoán Argonaut Hồng Kông cho biết.

“Điều đó cho biết, chúng tôi tin rằng thị trường quặng sắt vẫn dư cung”, Lau cho biết, trích dẫn các kế hoạch bởi các nhà khai thác mỏ hàng đầu Vale VALE5.SA và BHP Billiton BHP.AX BLT.L để thúc đẩy sản lượng.

“Sự phục hồi giá mới đây có thể tạo ra việc nối lại sản xuất chi phí cao tại Trung Quốc”, bà cho biết.

Xuất khẩu quặng sắt của Australia sang Trung Quốc từ Port Hedland tăng 5,2% trong tháng 5 so với tháng trước đó, lên 31,69 triệu tấn, trong khi tổng xuất khẩu từ cảng này đạt mức cao kỷ lục.

Hầu hết các hợp đồng quặng sắt giao kỳ hạn tháng 9 tại Sở giao dịch hàng hóa Đại Liên tăng 0,5%, lên gần 441 NDT/tấn hôm thứ năm (4/6).

Giá quặng sắt giao kỳ hạn tháng 7 tại Sở giao dịch Singapore giảm 0,4%, xuống còn 58,67 USD/tấn.

Giá thanh cốt thép và quặng sắt ngày 4/6/2015:

Mặt hàng
ĐVT
Giá mới nhất
Thay đổi
% thay đổi
SHFE REBAR OCT5
NDT/tấn
2356
- 7
- 0,3
DALIAN IRON ORE DCE DCIO SEP5
NDT/tấn
441
+ 2
+ 0,46
SGX IRON ORE FUTURES JUL          
USD/tấn
58,67
- 0,21
- 0,36
THE STEEL INDEX 62 PCT INDEX      
USD/tấn
62,6
+ 0,5
+ 0,81
 METAL BULLETIN INDEX             
USD/tấn
63,33
+ 0,31
+ 0,49
1 USD = 6,2005 NDT
Vũ Lanh
Nguồn: Vinanet/Reuters

Nguồn: Internet