Giá bán buôn(đ)
Giá bán lẻ (đ)
Cải xanh
kg
4.000
6.000
- Cải ngọt
kg
3.500
5.500
- Rau muống
kg
3.000
5.000
- Rau mồng tơi
kg
3.000
5.000
- Xà lách
kg
7.000
10.000
- Hành lá
kg
4.000
6.000
- Kiệu
kg
6.000
10.000
- Củ cải trắng
kg
3.000
5.000
- Dưa leo
kg
5.000
7.000
- Khoai cao (khoai môn)
kg
7.000
9.000
- Cà tím
kg
6.000
9.000
- Bí đao
kg
4.000
6.000
- Bí rợ (bí đỏ)
kg
3.500
6.000
- Ớt
kg
11.000 - 12.000
15.000
- Đậu bắp
kg
4.000
6.000
- Khổ qua
kg
7.000
9.000
- Cà chua
kg
5.000
8.000

Nguồn: Vinanet