Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân
|
tấn
|
640
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : bột lông vũ thuỷ phân ( hydrolyzed feather meal ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
599,99
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Khô dầu hạt cải - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012/BNT-PTNT: Protein: 37.84% ; Moisture: 10.69% ; Fibre: 10.75% ; Fat: 0.75% ; Sand/Silica: 0.39% - Hàng đóng bao 50kg/bao
|
tấn
|
372
|
Cảng Hải Phòng
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tơng (ẩm độ: 14% max, Aflatoxin: 50ppb max, Hoạt độ Ure: tính theo mg N/phút ở 30 độ C từ 0.05-0.35.)- qui chuẩn chất lợng tại TT 26/2012/TT-BNN Ngày 25/6/2012
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
MEAT AND BONE MEAL (Bột thịt xơng-Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng xá trong 02 Cont 20 feet.
|
tấn
|
525
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt xơng lợn, protein 45,30%, độ ẩm 3,85%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT
|
tấn
|
395
|
Cảng Hải Phòng
|
Khô hạt thầu dầu ấn Độ ( Indian Castorseed Extraction Meal) (Nguyên liệu dùng sản xuất phân hữu cơ)
|
tấn
|
135
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu(Indian deoiled rice bran extraction a grade)
|
tấn
|
195
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
INDIAN RAPESEED ECTRACTION MEAL (Khô dầu hạt cải), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao trong cont, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
354
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu nành (Soyabean Meal) theo QCVN 01-78:2011/BNNPTNT
|
tấn
|
538
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 15.56%; độ ẩm 7.13%, hàm lợng Aflatoxin no detected
|
tấn
|
169,10
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
Khô dầu dừa- Indonesia- nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ( hàng mới 100%)
|
tấn
|
203
|
Cảng Hải Phòng
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
272
|
Cảng Hải Phòng
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi sản xuất tại nhà máy Thaiway, KCN Đồng Văn, Hà Nam)
|
tấn
|
510
|
Cảng Hải Phòng
|
Bột gan mực. ( SQUID LIVER POWDER.) Nguyên liệu dùng để SXTĂ chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
854,25
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dịch gan mực - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
1,050
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.00%, độ ẩm 5.17%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
490
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cám mì viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi hàng phù hợp với thông t 26/2012
|
tấn
|
270,29
|
Cảng Hải Phòng
|
NLSXTACN: SUPERSOY(Bột đậu nành lên men)
|
tấn
|
975
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
tấn
|
240
|
Cảng Hải Phòng
|
Bột cá (steam dried Fish meal) Protein: 67.35%; Độ ẩm: 8.35%; NACL: 2.94%; TVBN: 99mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,672
|
Cảng Vict
|
BộT BáNH Mì (BAKERY MEAL) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
374
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
NLSXTACN: Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers dried grains with solubles)
|
tấn
|
376
|
Cảng Vict
|
Khô dầu đậu nành , không có mùi chua & ẩm mốc . Dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc . hàng xá trong container .
|
tấn
|
564,50
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
Bột Gluten Ngô làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi; US Corn Gluten Meal
|
tấn
|
755
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|