Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
Thép lá không hợp kim mạ kẽm điện phân dạng cuộn 0,356-0,381mm x 1141,41mm x C. Hàng loại 2, mới 100%
|
tấn
|
560,82
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu dạng thanh đầu, mẩu manh đợc cắt phá từ các cong trình nhà xởng phù hợp với quyết định 12/2006 QĐBTNMT
|
tấn
|
370
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép tấm cán nón hợp kim, không tráng phủ mạ sơn. Hiệu Liuzhou; tiêu chuẩn : SS400-B, hàng mới 100%; cỡ (mm): (4.8x1500x6000)mm
|
tấn
|
603
|
Ga Hà nội
|
DAF
|
Thép tấm hợp kim cán phẳng, rộng >600mm, đợc cán nóng,không phủ mạ hoặc tráng, Q345B-B: 9.8 mm x 1800mm x 6000mm (mới 100%)
|
tấn
|
623
|
Cửa khẩu đờng sắt LVQT Đồng Đăng
|
DAF
|
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430 x 2BA; Size: 0,71mm x 1247mm x cuộn; Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,280
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Thép phế HMS 1&2 dạng mẩu, mảnh, thanh và các dạng khác phù hợp với QĐ12/2006-BTN & MT
|
tấn
|
365
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ lim xẻ châu phi TALI dày 40mm rộng 150mm trở lên dài 2.1m trở lên gỗ không cấm nhập khẩu và không có trong Cites Erythrophleum ivorense
|
m3
|
765,47
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Gỗ Thông xẻ nhóm 4. Loại Industrial. Quy cách: 50x100/125/150/205mm, dài từ 2,4m đến 4,0m. Tên khoa học Radiata Pine. Gỗ đã đăng kí kiểm dịch tại Cảng.
|
m3
|
220
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Giờng đôi bằng bột gỗ ép,KT: Rộng(1,5-1,8)m, dài(1,8-2,2)m,hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%.
|
cái
|
180
|
Cửa khẩu Hoành Mô (Quảng Ninh)
|
DAF
|
Gỗ tông dù (Xoan hôi) tròn cắt khúc dài từ 1,2m - 4m; đờng kính 20cm- 65cm
|
m3
|
216,06
|
Cửa khẩu Sóc Giang (Cao Bằng)
|
DAF
|
Ván gỗ ép (Size:2440mmX1220mmX16mm)(455PCS)(đã qua xử lý nhiệt).Hàng mới 100%
|
m3
|
280
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Ván ép Chinese Plywood 1175 X 2000 X 18MM
|
m3
|
335
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CNF
|
Gỗ Xẻ: Gỗ Sồi Trắng ( White OAK ). Dày 18 mm; Rộng 10 - 40 cm; Dài 1 - 4 m. Gỗ nhóm 4. Không thuộc danh mục Cites.
|
m3
|
438,35
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Khô dầu đậu tơng (ẩm độ: 14% max, Aflatoxin: 50ppb max, Hoạt độ Ure: tính theo mg N/phút ở 30 độ C từ 0.05-0.35.)- qui chuẩn chất lợng tại TT 26/2012/TT-BNN Ngày 25/6/2012
|
tấn
|
560
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột Gluten ngô (Maize Gluten Meal) - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
865
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Khô hạt thầu dầu ấn Độ ( Indian Castorseed Extraction Meal) (Nguyên liệu dùng sản xuất phân hữu cơ)
|
tấn
|
135
|
ICD Sotrans-Phớc Long 2 (Cảng SG KV IV)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi-Cám gạo trích ly
|
tấn
|
193
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải - INDIAN RAPESEED MEAL EXTRACTION - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ( Hàng nhập theo mục 06, Thông t số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
305
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012, aflatoxin:nhỏ hơn 50 PPB , độ ẩm :11.80% , protein 48.10 % , hàm lợng xơ thô 4.40 %)
|
tấn
|
579
|
Cảng Hải Phòng
|
CNF
|
Bột cá (Indian steam dried Fish meal) Protein: 66.54%; Độ ẩm: 6.84%; NACL: 1.12%; TVBN: 117.79mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,350
|
Cảng Vict
|
CFR
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 17.41%; độ ẩm 9.22%, hàm lợng Aflatoxin 8.2ppb
|
tấn
|
153
|
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Phân bón MAGNESIUM SULPHATE MONOHYDRATE. Hàm lợng MgO: 27.18%, S: 18.02%
|
tấn
|
139
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIF
|
Nguyên liệu phân bón Ferrous Sulphate monohydrate powder, hàm lợng Sắt (Fe) 30%, đóng gói 25kg/bao
|
tấn
|
145
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Đạm SA {Ammonium sulphate (NH4)2SO4}, N>=20,5% (Nitrogen Content), S>=24%. Hàng đợc đóng đồng nhất 50 kg/bao. Nhãn hiệu Tiandong Powerplant. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất.
|
tấn
|
170
|
Cửa khẩu Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Phân Đạm UREA Công thức hoá học (NH2)2 CO Thành phần Nitơ >=46,0%
|
tấn
|
336,09
|
Cửa khẩu Tà Lùng (Cao Bằng)
|
DAF
|
Phân MAP ( Mono Ammonium Phosphate ), N >= 10%, P2O5 >= 50%. Đãng bao 50 kg/bao. Do TQSX
|
tấn
|
466,55
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAT
|
Phân DAP (NH4)2HPO4 N>=16% P2O5>=44% 50kg/Bao (Do TQSX)
|
tấn
|
506,76
|
Cửa khẩu Bát Sát (Lao Cai)
|
DAP
|
Kali Clorua (KCL) /MOP; K2O>60% ; H2O : 1%
|
tấn
|
465
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Phân bón S.A hàng rời - AMMONIUM SULPHATE IN BULK
|
tấn
|
228
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Phân Urea ( Quyết định 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004; STT: 01)
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Phân bón Kali (MOP) K2O>=60%, Moisture<=1%
|
tấn
|
415
|
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
|
DAP
|
Phân bón CALCIUM NITRATE: (Total Nitrogen:15.4%; CaO: 26.0%; Ca: 18.3%; BORON: 0.30%) hàng đóng trong bao pp 1.200kgs net )
|
tấn
|
380,50
|
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
|
CIP
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
Bàn chữ nhật xếp rút (80 x 160 x H72 cm) làm bằng gỗ Tràm bông vàng - Hàng mới sản xuất
|
cái
|
72
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ gỗ sồi-gỗ nhập khẩu-CORE-10332-CORELINE SIDEBOARD-1800x500x810-Hàng mới 100%-#xA;
|
cái
|
258
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Bàn gỗ sồi-gỗ nhập khẩu-CAPA-10801-CAPA DINING TABLE 220 CM-2200x950x740-Hàng mới 100%-#xA;
|
cái
|
189
|
ICD Phớc Long Thủ Đức
|
FOB
|
Tủ làm bằng gỗ tràm QC: 200x50x90 cm. NPL mua trong nớc. Hàng mới 100%.
|
cái
|
227,90
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn ăn : Size1800(L)x900(D)x770(H) mm = Gỗ tràm, hàng mới 100%, xuất xứ Việt Nam
|
cái
|
100
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Tủ làm bằng gỗ tràm bông vàng loại 115x45x200cm
|
cái
|
277,07
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bàn làm bằng gỗ tràm bông vàng loại 180x76x90cm
|
cái
|
122,57
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|