(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Xuất khẩu
 
 
 
 

Tủ Buckley 2 cửa 2 hộc 3 ngăn (140x120x45)cm (bằng gỗ tràm)

cái
275
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Gi­ờng KATHLEEN C (2000x1600x900)mm-Sản Phẩm Gỗ Tràm

cái
214
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn ăn quincy (160(+50)x90x77)cm.(bằng gỗ tràm)

cái
179
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ Dyna console (1500x400x600mm) sản phẫm làm bằng gỗ sồi.

cái
195
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Gi­ờng tắm nắng 65 x 203 x 35)cm(gỗ giá tỵ)

cái
192
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Tủ (Gỗ thông nhóm IV) 1630x425x2000mm
cái
233

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

FOB
Bàn (Gỗ thông nhóm IV) 1200x2400x780mm
cái
160

ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)

FOB

Tủ Cabinet (110x45x190cm) (bằng gỗ bạch đàn)

cái
258
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
FOB

GIƯờNG la hán kiểu 2bằng gỗ muồng v­ờn trồng(kt:196x88x47cm),hàng mới 100%

cái
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn làm việc chữ thọ,bằng gỗ muồng v­ờn trồng(kt:154X81X81cm),hàng mới 100%

cái
172
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn (gỗ tràm) (1,270 x 610 x 762)mm

cái
97
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
FOB

Tủ bằng gỗ Thông (GTE-WD03P/LR ) ( 1560 x 620 x 2000)mm

bộ
270
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
FOB
Tủ Cotona Dresser (Bằng gỗ bạch d­ơng) 1270 x 559 x 1044MM
cái
288
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
FOB

Ghế bọc nệm, gỗ tràm bông vàng v­ờn trồng, mới 100%, mã số 5209-S

cái
158
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Ghế bằng gỗ Thích xẻ sấy 4/4 inch, Mê cói đan- Occational 9210-003 (163 x 51x 51cm)

cái
105
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Gi­ờng hai tầng làm bằng gỗ thông
bộ
153
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
Nhập khẩu
 
 
 
 

Thép lá cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a đ­ợc tráng, phủ (t2.00 x w930)mm

tấn
658

Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)

CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, không tráng phủ mạ, mới 100%..Size : 0.115 MM X 970 MM X Cuộn

tấn
737
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng 3.00mm x 1250mm x coils ,hàng mới 100%

tấn
1,315
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn JSLU-SD, 2B trim edge (hàng mới 100%): 0.8mm x 1219mm x Cuộn

tấn
1,650
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu H2 dùng để luyện phôi thép ( Steel scrap Japanese H2). Hàng đáp ứng tiêu chuẩn mã số QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông t­ 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 luật bảo vệ môi tr­ờng.

tấn
422
Cảng PTSC (Vũng Tàu)
CFR

Thép cuộn cán nóng ,hàng loại 2 ,ch­a tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,hàng mới, tiêu chuẩn JIS G3131 ,kích th­ớc : 1,2-4,5mm x 870-1350mm x cuộn

tấn
495
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ (0.6 - 6) mm x (720 - 1513)mm x (1340 -2438)mm

tấn
500
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ cán nguội dạng duộn SUS-430 (0.90up x 1000up x cuộn)

tấn
1,050
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép tấm không gỉ cán phẳng, ch­a gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 2,0mmx1128mm

tấn
1,475
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép tấm cán nóng, không hợp kim, ch­a tráng phủ mạ size (mm) : (6-78) mm x (990-3880)mm x (2.970-15.068)mm - Hàng mới 100%

tấn
540
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép cán nóng dạng cuộn không hợp kim ch­a tráng phủ mạ (Dày: 1.40mm - 3.00mm; Rộng: 42mm - 255mm), Hàng mới 100%

tấn
560
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội TP 304L. Size: ( 0.879 - 0.979 ) MM X ( 1219.00 - 1228.00 ) MM. Hàng mới 100%.

tấn
2,350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013

tấn
409
Cảng Hải Phòng
CFR

Phế liệu mảnh vụn của sắt và thép phù hợp với TT 01/2013/TT- BTNMTngày 28/01/2013

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
407
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn SUS304 size 0.39mm - 2.47mm x 1000mm up x coil. Hàng mới 100%

tấn
2,350
Cảng Vict
CIF

Sắt thép, phế liệu phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
402
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép không gỉ dạng cuộn cán nguội ( 0.4/2.00mm x 990 /1525 mm x C) , mới 100%

tấn
1,160
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng,(không hợp kim không tráng phủ mạ ) ( 11.5 - 12 )mm x ( 900 - 1524 )mm x coil ( Hàng loại 2 )

tấn
490
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép lá cán nguội dạng cuộn (Loại 2)- Mới 100% (Không phủ, không mạ, không tráng kẽm, không hợp kim) 0.14MM - 0.61MM x 700MM - 1250MM x C

tấn
520
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nguội, ch­a phủ dát, mạ hoặc tráng (COLD ROLLED COIL), 0.5mm x 1000mm x coil, mới 100%

tấn
668
Cảng Thép miền nam (Vũng Tàu)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn size 5.0mm->9.0MM, AISI 304H 5.50 MM

tấn
2,620
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Sắt thép phế liệu dùng để luyện phôi thép theo tiêu chuẩn ISRI code 200-206

tấn
362
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Hạt nhựa PP (SSPP-640)
kg
1,34
Cảng Hải Phòng
CIF

Hạt nhựa LLDPE 3304 Nguyên liệu sx bao bì PP

kg
1,49
Cảng Hải Phòng
CFR
Hạt nhựa - EVA 180F
kg
1,96
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Hạt nhựa ABS GP-22 ( Dùng trong SX bình n­ớc nóng)

kg
2
Cảng Hải Phòng
CIF

Hạt nhựa PS (HIPS 576H - NATURAL)

kg
2,08
Cảng Hải Phòng
CIF

Epoxy Resin YD- 128 - Nhựa Epoxy nguyên sinh dạng lỏng. Dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 22 phuy x 220kg/phuy.(5 PALLET)

kg
2,64
Cảng Hải Phòng
CIF

Hạt nhựa POLYPROPYLENE dạng hạt nguyên sinh

kg
1,48
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa loại LDPE LDF260GG
kg
1,49
Cảng Hải Phòng
CIF

Hạt nhựa - POM DURACON M90CA CF2001 NATURAL

kg
1,80
Cảng Hải Phòng
CIF

Nhựa ABS - ACRYLONITRILE BUTADIEN STYRENE COPOLYMER nguyên sinh các loại (dạng hạt)

kg
2,05
Cảng Hải Phòng
CIF

Nhựa epoxy nguyên sinh, dạng lỏng (EPIKOTE(TM) RESIN 1001-X-75)

kg
2,30
Cảng Hải Phòng
CIF

Hạt nhựa PVC dùng sx dây Shield wire dạng nguyên sinh

kg
1,60
Cảng Hải Phòng
CIF
Hạt nhựa LLDPE (Q2018H)
kg
1,55
Cảng Hải Phòng
CNF
Hạt Nhựa PP 520L
kg
1,30
Cảng Hải Phòng
CIF
Hạt Nhựa (LLDPE 118W)
kg
1,30
Cảng Hải Phòng
CIF
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE
kg
1,47
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa LLDPE
kg
1,45
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa PP
kg
1,74
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nhựa nguyên sinh (EVA TAFMER DF110; 810)

kg
1,95
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa PVC (nguyên sinh)
kg
1,40
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa nguyên sinh PP
kg
1,40
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa từ EVA
kg
1,72
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên sinh dạng hạt Plastic Resin - ABS (PA-757) (OFF) 3S

kg
2,01
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nhựa Polyurethane nguyên sinh dạng lỏng (Resin 3106-X-70)

kg
2,01
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF
Hạt nhựa HDPE
kg
1,56
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Hạt nhựa ABS dạng nguyên sinh( POLIMAXX ABS GRADE SP 200). Hàng mới 100%

kg
2,11
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Hạt nhựa EVA (Polylolefin Elastomer)

kg
2,12
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nhựa Epoxy - 912116-EPON (TM) RESIN 828LS

kg
2,58
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy (Đã qua xử lý nhiệt) 1220 x 2440 x 3.6MM (8,575 Tấm)

m3
226
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ cao su xẻ: 4949430MM (quy cách biên: 4949440MM)

m3
540
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ thông xẻ sấy (nhóm 4) (pinus radiata) - Kích th­ớc : 25mm x (100 - 200)mm x (1.8 - 6)m

m3
220
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Lim (Taly) xẻ .Tên KH:Erythrphleum ivorence.KT: Dày 60mm(+3mm)

 Rộng 140mm up
m3
$715.00
Nigeria

Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% Karrigum, dài 2.85m-5.85m, đ­ờng kính 25cm trở lên

m3
220
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ THÔNG Xẻ CHƯA BàO( RED WOOD) 75MMX175MMX3600MMUP (SF 5TH & BETTER) Tên khoa học : Pinus sylvestris (Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)

m3
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông tròn: RADIATA PINE PRUNED PEELER LOGS, SED:AVERAGE 40-45CM, LENGTH: 5.4M . Tên khoa học : PINUS RADIATA

m3
255
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Ván  plywood 12 X 1220 X 2440 (MM), NPL san xuat san pham go moi 100%
m3
430
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Ván MDF ch­a phủ nhựa, ch­a dán giấy ( đã qua xử lý nhiệt) 8MM x 1220MM x 2440 MM (1356 tấm )Hàng mới 100%.

m3
215
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Tần Bì xẻ. Tên khoa học Quercus Robur.Gồm 752 tấm .Hàng không thuộc danh mục CITES.mới 100%

m3
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi đỏ xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L 7-12 feet (tên khoa học : Quercus rubra)

m3
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ D­ơng xẻ sấy loại: dày 4/4 inch (Poplar 4/4" RW #2 Com RGH KD RL) Populus deltoides .NPL Dùng để sản xuất sản phẩm gỗ.

m3
300
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ Sồi ( White Oak ) ( 25.40 mm ). Gỗ xẻ sấy ch­a rẻ mộng, dài (1.260-5.040) m. Tên khoa học: QUERCUS ALBA

m3
310
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 4/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ BạCH ĐàN TRòN FSC 100% dài 5m trở lên, đ­ờng kính 30cm trở lên

m3
160
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Nguyên liiệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mỳ viên. (NK theo TT: 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012) QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT, Am do: 13 %, Aflatoxin: 100microgam/kg.

tấn
275
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( poultry meal )

tấn
590
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi : Bột lông vũ thuỷ phân (hydrolized feather meal) ; hàng mới 100%

tấn
765
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

NLSXTACN: Bột gan mực (squid liver powder)

tấn
710
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Dầu gan mực - SQUID LIVER OIL; ( độ ẩm 0,92%, chất béo 99,00 % )

tấn
1,600
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột bánh vụn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)

tấn
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Bột lông vũ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
614
Cảng Hải Phòng
CNF

Mexican Steam Dried Fishmeal 64% ( Bột Cá) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
1,790
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mì : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.

tấn
232
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 46,8%, độ ẩm 7,2%, melamin < 0.25 mg /kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT

tấn
500
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bột Lông Vũ

tấn
760
Cảng Hải Phòng
CFR
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
tấn
237
Cảng Vict
CFR

Khô dầu hạt cải ( Canola meal) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
376,88
Cảng Hải Phòng
CNF

Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt x­ơng bò , protein :41,57%, độ ẩm :5,16%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo QĐ90/BNN ngày 02/10/2006

tấn
465
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột cá (Protein: 67% Min.) (Nguyên liệu SX TA cho tôm, cá)

tấn
1,681,48
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Copra Expellers ( Khô Dầu Dừa) nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. Màu mùi đặt tr­ng không mùi chua mốc, Độ ẩm <12%, hàm l­ợng Aflatoxin <50ppb.

tấn
211
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
465
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc

tấn
244
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc: Bột gia cầm, protein :64,29, do am: 6,34%, melamin <2.0ppm, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
580
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột thịt x­ơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.

tấn
585
Cảng Hải Phòng
CIF

Bột đạm gia cầm thủy phân (đã qua xử lý nhiệt), (Phụ phẩm chế biến thịt - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc). độ ẩm 5.64%, protein 61.32%, không có E.coli, salmonella

tấn
758
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Cám mì viên ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )

tấn
255
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 63,30%, độ ẩm 7,50 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 2,95 %,TVN 128MG/100GR,

tấn
1,475
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu hạt cải (Canola meal) - Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc có nguồn gốc thực vật

tấn
397,50
Cảng Vict
CFR

Bột thịt x­ơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.

tấn
575
Cảng Hải Phòng
CFR

DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLE (DDGS) (Dạng bột, mảnh màu vàng; độ ẩm 11,72%, Protein 29,39%, xơ thô 7,69%) - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc / Bã ngô làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

tấn
389
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Khô dầu đậu nành (theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-78:2011 BNNPTNT quy định trong thông t­ 26)

tấn
534
Cảng Interflour (Vũng Tàu)
CFR

Bột Gluten Ngô, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi

tấn
800
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Phân bón UREA (hạt to), hàng xá, hàm l­ợng : Nitrogen >= 46%, Biuret <= 1%

tấn
425
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón NPK dạng viên 15-15-15+T.E (hàng xá trong containers)

tấn
527,30
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao

tấn
465
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón S A. AMMONIUM SULFATE. TP: NITROGEN: 21% (+/- 0.5%). MOISTURE: 0.5% MAX. SULPHUR: 24% MIN. COLOUR: WHITE

tấn
235,54
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
 
 

Nguồn: Vinanet