(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)

Chủng loại
ĐVT
Đơn giá (USD)
Cảng, cửa khẩu
PTTT
Xuất khẩu
 
 
 
 

Gi­ờng (Gỗ thông nhóm IV) 1690x2380x1280mm

cái
160
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
FOB

Tủ Sideboard (160x45x80cm) (bằng gỗ bạch đàn)

cái
186
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
FOB
1200mm x 620mm x 2020mm
cái
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
 
 
 
 
 

Tủ (gỗ tràm) (1,615 x 450 x 1,270)mm

cái
215
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
FOB
( 1600 x 580 x 1930 )mm
bộ
354
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB
( 1560 x 620 x 2000)mm
bộ
270
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Bàn gỗ Thích xẻ sấy 4/4 inch, ván lạng Cherry - Bristol Cocktail WB 2065-18 (127x 76 x 49 cm)

cái
180
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Tủ tv (gỗ tràm) (1,816 x 560 x 865)mm

cái
165
ICD Phúc Long (Sài Gòn)
FOB

Ghế làm bằng gỗ cao su-Serenity Dining Chair "A" # 1924-N ( 533 x 559 x 902 mm)

cái
62
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
FOB

Sắt thép, phế liệu H1-H2 theo tiêu chuẩn Nhật phù hợp với Thông t­ 01/2013/TT-BTNMT

tấn
383
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng đã ngâm tẩy gỉ và tráng phủ dầu . Chiều dày: 1.4-2.9mm, rộng: 600-1500mm, dài: 800-2500mm, Hàng loại hai, không hợp kim, mới 100%. Tiêu chuẩn SS400

tấn
450
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn, cán nguội SUS430, SUS409 0.5-1MM X 851-1342MM X COIL

tấn
1,270
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cán nóng dạng cuộn ch­a tráng phủ mạ, hàng loại 2, mới 100% (3.05 - 4.00)mm x (915 - 1530)mm x cuộn

tấn
460
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR
Phế liệu và mảnh vụn của sắt
tấn
160
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
DAF

Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80/20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.

tấn
405
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Thép tấm cán nóng, hợp kim ( Boron 0.0008PCT Min ), mới 100%, qui cách : 5 x 1500 x 6000mm, tiêu chuẩn CL 380-94 3SP/PS

tấn
660
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép tấm, cán nóng, không hợp kim, ch­a phủ mạ, kt 12200 x 3050 x 16mm type II, API-2W-50 (1 tấm)

tấn
1,350
Cảng hạ l­u PTSC (Vũng Tàu)
CIF

Thép không gỉ dạng cuộn. Size: ( 0.38 - 0.90 ) MM X ( 870 - 1500 ) MM X Coils. Hàng mới 100%

tấn
1,135
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép không hợp kim mạ kẽm bằng ph­ơng pháp điện phân dạng cuộn:( 1.4-2.5MM ) x ( 400-590MM ) x COILS ( hàng loại 2 mới 100% )

tấn
540
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức
CFR

Thép tấm cán nóng ,ch­a tráng phủ mạ không hợp kim,mới 100% :12mm x 1500mm x6000mm

tấn
662
Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép cuộn cán nóng không hợp kim, không phủ mạ tráng: 2.0-4.5mm x 920-1350mm x coil

tấn
559
Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)
CIF

Thép tấm không gỉ cán phẳng, ch­a gia công quá mức cán nguội, dạng cuộn tròn, KT: 0,35x1000mm

tấn
1,642
Cảng Hải Phòng
CIF

Thép phế liệu loại HMS1/2(80:20%) dạng đầu mẩu, mảnh vụn, thanh, dạng hàng rời. Hàng phù hợp với thông t­ 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 (+/-5%)

tấn
408
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép phế liệu loại HMS 1&2 (Thép phế liệu dạng mảnh, mẩu, thanh và các dạng khác, phù hợp điều kiện nhập khẩu theo thông t­ 01/2013/BT-BTNMT)

tấn
385
Cảng Hải Phòng
CFR

Thép tấm cán nóng dạng kiện ,hàng loại 2 , tiêu chuẩn JIS G3131,ch­a tráng phủ mạ sơn ,không hợp kim ,hàng mới ,kích th­ớc : 3,0-7,0mm x 750-1500mm x 1200-3500mm x kiện

tấn
445
Cảng Hải Phòng
CFR

Gỗ keo tròn FSC 100%, đk 20cm & up

m3
148
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF

Gỗ thông xẻ / NZ RADIATA PINE PFCOL GRADE KD RS 50mmx100mm & WIDER x 3.6m & LONGER

m3
228
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF
Ván MDF (15x2440x1220)mm
m3
360
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Teak Tròn (Teak Wood Logs), 80cm - 89cm (mới 100%)

m3
520
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ Keo xẻ (20 x 75-360 mm x 1.2-2.6m)

m3
337
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ bồ đề xẻ 8/4(r:76.2-584.2;d:914.4-4876.8)mm

m3
395
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ SồI Xẻ (65 x 220 UP x 2000 UP) MM

m3
500
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tròn bạch đàn (dài từ 2.8m đến 5.8m,đ­ờng kính từ 25cm đến 105cm)

m3
210
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CIF
Ván MDF (21 x 1220 x 2440)MM
m3
270
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Gỗ THíCH Xẻ CHƯA BàO ( HARD MAPLE) 1.5"X4"UPX6'UP (1COM) Tên khoa học : Acer saccharum ( Nguyên liệu chế biến, gia công cho ngành Gỗ)

m3
795
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Ván mdf-M.D.F.EXPORT MIXED (MEDIUM DENSITY FIBREBOARD) 25MM (GRADE B) X 1220MM X 2440MM

m3
245
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
C&F

Gỗ sồi xẻ (dầy 50mm)-BEECH LIGHT STEAMED SAWN TIMBER KD, BC GRADE 50MM

m3
295
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ thông xẻ- KD SOUTHERN YELLOW PINE LUMBER- 25.4 x 304.8 x 3050~4880(mm)

m3
202
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ d­ơng xẻ / 6/4 NO.2 COMMON YELLOW POPLAR LUMBER 6/4" - 15" x 6' - 16'

m3
325
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ sồi xẻ - T 1 inch x W 3-17 inches x L 6-16 feet (tên khoa học : Quercus alba)

m3
350
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Gỗ tần bì xẻ, tên KH ASH Lumber 25.4*(76.2-355.6)*(1828.8-4876.8) mm, ch­a qua xử lý đọ rắn

m3
385
KNQ C.ty Liên doanh TNHH Gia Định
CIF

Khô dầu cọ (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tại nhà máy Thaiway, Khu công nghiệp Đồng Văn, Hà Nam)

tấn
166
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp 26/2012/TT-BNNPTNT

tấn
257
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein :49,99%, độ ẩm 6,17%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
535
Cảng Hải Phòng
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm ( poultry meal )

tấn
600
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Bột Gan Mực - SQUID LIVER POWDER (PROTEIN: 43,71%, Độ ẩm : 8,02 %, E-COLI NOT DETECTED, SALMONELLA NOT DETECTED )

tấn
838
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Khô dầu cọ (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)

tấn
227
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT theo tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia số QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT

tấn
245
Cảng Hải Phòng
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 48,2%, độ ẩm 8,1%, melamin < 0.25 mg /kg, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012BNNPTNT

tấn
500
Cảng Hải Phòng
CFR
NLSXTACN: Cám mì (Wheat bran)
tấn
237
Cảng Vict
CNF

Peruvian Steam Dried Fishmeal ( Bột Cá) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.

tấn
2,085
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa ( hàng xá, không mùi chua mốc)

tấn
215
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SXTACN gia súc; Bột thịt x­ơng lợn, protein 45,2%, độ ẩm 7,2%, melamin không có, nhà sx đủ đk nk theo TT26/2012/BNNPTNT

tấn
465
Cảng Hải Phòng
CFR

Cám viên lúa mì làm thức ăn gia súc (45kg/bao)

tấn
260
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Bột X­ơng Thịt Heo ( Nguyên Liệu Sản Xuất Thức Ăn CN)

tấn
420
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: Bột thịt x­ơng lợn. Hàng phù hợp thông t­ 26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 4.53%, hàng không có E.coli, Salmonella.

tấn
568
Cảng Hải Phòng
CIF

Cám mì viên ( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi )

tấn
250
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn thủy sản: bột cá

tấn
2,085
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CFR

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản: Dịch cá ngừ ( Actipal fish ol 4-tuna hydrolysate liquid for fish)

tấn
1,090
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CIF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn thuỷ sản : Bột cá - STEAM DRIED FISHMEAL (PROTEIN 62,10%, độ ẩm 7,50 %, SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00 %,TVN 117MG/100GR,

tấn
1,492
Cảng Vict
CFR

Khô Dầu Hạt Cải ( CANOLA MEAL ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.

tấn
381
Cảng Vict
CNF

Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc: Bột thịt x­ơng lợn. Protein50%, Độ ẩm 10%, Không có melamine. Đủ ĐK nhập khẩu theo TT26/2012 BNNPTNT

tấn
580
Cảng Hải Phòng
CFR

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS ( Distillere dried grains solubles) NL sản xuất thức ăn chăn nuôi , độ ẩm 10.52%, protein 27.31%, hàm l­ợng xơ thô 6.74% hàng NK phù Hợp TT26/2012 BNNPTNT theo dòng 4245

tấn
388
Cảng Hải Phòng
CNF

Khô dầu đậu t­ơng - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp TT26/2012 TT BNNPTNT

tấn
557
Cảng Hải Phòng
CFR

Bột Gluten Ngô làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi; Corn Gluten Meal, CGM

tấn
730
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
CNF

Phân AMMONIUM SULPHATE (SA) N>=21%, HàNG RờI

tấn
210
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón dùng trong nông nghiệp DAP (NH4)2H2PO4 Hàm l­ợng Ni tơ >=18%, P2O5>=46% In Bulk

tấn
663
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
CFR

Phân bón Kaly (MOP) K20>=60%; Moisture<=1%

tấn
410
Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình)
 

Phân bón NK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng SATO-KALI 3 (20-0-7-1-1%S-0.1%B2O3) (2200 bags

50 kgs). Hàng mới 100%
110
Malaysia
ICD Ph­ớc Long Thủ Đức

Phân bón NPK bổ sung các nguyên tố trung vi l­ợng NITROPHOSKA RED PREMIUM (13-10-20-3S). Mới 100%

tấn
605
Cảng Hải Phòng
CIF

Phân bón NPK bổ sung trung vi l­ợng: 15-9-20 + TE (NH4-N:8.30%; NO3-N: 6.7%; P2O5: 9.0%- K2O: 20.0%) - Hàng đóng xá trong container

tấn
541.10
Cảng Tân Cảng - Cái Mép (Vũng Tàu)
CIP

Phân NPK (16-16-8-13S) - Hàng bao

tấn
478.50
Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón SULPHATE OF POTASH (SOP). 1.000KG/BAO

tấn
550
Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)
CFR

Phân Bón DAP ( Di-Ammonium Phosphate ) Dark color

tấn
530
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
CFR

Phân bón AS xá (Ammonium sulphate), Nitrogen:20.6%Min

tấn
204
Cảng Gò Dầu (Ph­ớc Thái - Đồng Nai)
CFR
 

Nguồn: Vinanet