(VINANET) – Giá dầu tăng trở lại trong phiên giao dịch 26/3 trên thị trường thế giới (kết thúc vào rạng sáng 27/3 giờ VN), trong khi giá vàng sụt giảm.
Dầu thô kỳ hạn tháng 5 trên thị trường Hoa Kỳ giá tăng 1,1% lên 100,26 USD/thùng, lần đầu trong vòng một tuần vượt mức 100 USD do niềm tin của giới đầu tư gia tăng.
Dầu Brent tại London giá tăng vượt 107 USD.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
Dầu thô WTI
|
USD/thùng
|
100,19
|
+1,00
|
+1,01%
|
Dầu Brent
|
USD/thùng
|
106,88
|
-0,15
|
-0,14%
|
Dầu thô TOCOM
|
JPY/kl
|
65.320,00
|
-320,00
|
-0,49%
|
Khí thiên nhiên
|
USD/mBtu
|
4,40
|
0,00
|
+0,02%
|
Xăng RBOB FUT
|
US cent/gallon
|
290,25
|
+1,97
|
+0,68%
|
Dầu đốt
|
US cent/gallon
|
291,86
|
-0,29
|
-0,10%
|
Dầu khí
|
USD/tấn
|
894,75
|
+1,50
|
+0,17%
|
Dầu lửa TOCOM
|
JPY/kl
|
77.380,00
|
-380,00
|
-0,49%
|
Vàng New York
|
USD/ounce
|
1.307,00
|
+3,60
|
+0,28%
|
Vàng TOCOM
|
JPY/g
|
4.287,00
|
-44,00
|
-1,02%
|
Bạc New York
|
USD/ounce
|
19,84
|
-0,14
|
-0,72%
|
Bạc TOCOM
|
JPY/g
|
65,30
|
-1,10
|
-1,66%
|
Bạch kim giao ngay
|
USD/t oz.
|
1.412,50
|
+7,25
|
+0,52%
|
Palladium giao ngay
|
USD/t oz.
|
780,53
|
+0,13
|
+0,02%
|
Đồng New York
|
US cent/lb
|
297,45
|
-3,10
|
-1,03%
|
Đồng LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
6.510,00
|
-93,00
|
-1,41%
|
Nhôm LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
1.729,00
|
-23,50
|
-1,34%
|
Kẽm LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
1.970,00
|
-21,00
|
-1,05%
|
Thiếc LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
22.970,00
|
-230,00
|
-0,99%
|
Ngô
|
US cent/bushel
|
483,00
|
-1,50
|
-0,31%
|
Lúa mì CBOT
|
US cent/bushel
|
693,25
|
-3,50
|
-0,50%
|
Lúa mạch
|
US cent/bushel
|
404,00
|
-0,50
|
-0,12%
|
Gạo thô
|
USD/cwt
|
15,38
|
-0,01
|
-0,06%
|
Đậu tương
|
US cent/bushel
|
1.437,00
|
-3,00
|
-0,21%
|
Khô đậu tương
|
USD/tấn
|
467,40
|
-1,70
|
-0,36%
|
Dầu đậu tương
|
US cent/lb
|
40,82
|
+0,09
|
+0,22%
|
Hạt cải WCE
|
CAD/tấn
|
456,90
|
-1,30
|
-0,28%
|
Cacao Mỹ
|
USD/tấn
|
2.963,00
|
+14,00
|
+0,47%
|
Cà phê Mỹ
|
US cent/lb
|
176,00
|
+0,70
|
+0,40%
|
Đường thô
|
US cent/lb
|
17,36
|
+0,39
|
+2,30%
|
Nước cam cô đặc đông lạnh
|
US cent/lb
|
148,85
|
+0,45
|
+0,30%
|
Bông
|
US cent/lb
|
91,87
|
+0,21
|
+0,23%
|
Lông cừu (SFE)
|
US cent/kg
|
1.027,00
|
0,00
|
0,00%
|
Gỗ xẻ
|
USD/1000 board feet
|
326,90
|
-3,70
|
-1,12%
|
Cao su TOCOM
|
JPY/kg
|
234,50
|
-3,40
|
-1,43%
|
Ethanol CME
|
USD/gallon
|
2,57
|
-0,01
|
-0,23%
|
T.Hải
Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg