Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 10 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 850.150.952 USD, tiếp đến là Anh: 470.982.296 USD, sau cùng là Đức: 316.240.567 USD, Hà Lan: 309.632.088 USD, Bỉ: 243.720.761 USD và các nước khác…
           
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 10/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 10 tháng đầu năm 2008(USD)
Achentina
3.148.191
18.424.724
CH Ai Len
332.508
5.871.046
Ấn Độ
204.421
4.042.269
Anh
45.243.085
470.982.296
Áo
7.995.821
48.995.769
Ả Rập Xê Út
242.536
2.242.343
Ba Lan
890.248
6.415.216
Bỉ
23.576.964
243.720.761
Bồ Đào Nha
282.432
5.866.513
Brazil
3.531.671
35.223.674
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
1.230.678
15.968.384
Campuchia
44.394
431.494
Canada
5.755.903
74.496.106
Đài Loan
3.379.158
32.994.865
Đan Mạch
548.538
14.489.903
CHLB Đức
32.093.207
316.240.567
Hà Lan
38.895.592
309.632.088
Hàn Quốc
3.693.185
50.426.496
Hồng Kông
4.606.019
40.783.329
Hungary
121.498
1.714.658
Hy Lạp
1.966.212
18.402.173
Indonesia
776.009
5.198.018
Italia
18.084.204
183.244.573
Lào
 
717.890
Lítva
37.680
913.927
Malaysia
2.196.576
15.909.079
Mỹ
90.117.879
850.150.952
Na Uy
393.813
8.027.044
CH Nam Phi
2.593.810
28.007.399
Niu zi lân
780.162
6.299.376
Liên bang Nga
2.717.937
30.113.462
Nhật Bản
12.992.353
110.063.364
Ôxtrâylia
4.749.103
35.423.164
Phần Lan
103.068
4.127.929
Pháp
16.117.832
158.309.644
Philippines
504.012
5.096.963
Rumani
 
671.119
CH Séc
154.473
6.258.763
Singapore
1.413.092
9.039.665
CH Síp
 
675.796
Slôvakia
1.527.280
20.270.266
Slôvenhia
 
2.494.126
Tây Ban Nha
16.075.276
163.934.142
Thái Lan
510.114
5.923.054
Thổ Nhĩ Kỳ
1.478.393
14.155.716
Thuỵ Điển
3.337.653
49.996.547
Thuỵ Sĩ
1.782.491
16.335.678
Trung Quốc
9.707.314
86.716.511
Ucraina
253.020
3.435.638
Tổng
394.912.827
3.827.573.206
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet