Nước có kim ngạch xuất khẩu trong năm 2007 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 885.147.126 USD, tiếp đến là Anh: 526.550.167 USD, sau cùng là Đức: 357.936.029 USD, Bỉ: 278.944.194 USD và các nước khác…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu năm 2007(USD)
Achentina
1.566.290
11.609.835
CH Ai Len
394.965
7.805.253
Aixơlen
33.258
496.406
Ấn Độ
428.469
3.810.478
Anh
47.705.567
526.550.167
Áo
3.689.169
48.894.812
Ả Rập Xê Út
211.723
2.937.962
Ba Lan
1.230.030
8.862.158
Bỉ
26.779.509
278.944.194
Bồ Đào Nha
435.153
2.743.830
Brazil
1.697.435
24.162.261
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
2.788.415
17.985.477
Campuchia
68.020
1.249.249
Canada
10.381.741
78.636.123
Đài Loan
3.217.297
36.719.869
Đan Mạch
2.721.100
17.482.372
CHLB Đức
49.182.695
357.936.029
Hà Lan
30.224.682
279.196.458
Hàn Quốc
5.689.383
50.514.341
Hồng Kông
4.519.967
50.529.242
Hungary
402.116
2.653.177
Hy Lạp
1.776.300
17.756.047
Indonesia
227.069
2.174.731
Italia
27.775.682
216.898.018
Lào
 
962.277
Látvia
 
747.806
Lít va
213.999
1.137.973
Malaysia
1.605.020
19.410.486
Mỹ
83.342.888
885.147.126
Na Uy
1.202.548
8.510.212
CH Nam Phi
1.737.389
37.847.689
Niu zi lân
637.875
5.432.466
Liên bang Nga
5.637.181
28.319.734
Nhật Bản
9.566.323
114.750.420
Ôxtrâylia
4.228.266
39.460.432
Phần Lan
228.150
4.020.639
Pháp
21.845.542
200.948.002
Philippines
342.675
4.709.564
Rumani
264.013
1.126.554
CH Séc
1.026.266
6.562.642
Singapore
709.049
10.224.076
CH Síp
203.164
1.031.780
Slôvakia
1.903.024
17.502.121
Slôvenhia
634.105
3.448.045
Tây Ban Nha
14.131.895
128.014.559
Thái Lan
239.919
4.002.565
Thổ Nhĩ Kỳ
2.211.723
14.366.030
Thuỵ Điển
6.672.309
54.500.560
Thuỵ Sĩ
2.839.027
19.389.213
Trung Quốc
7.876.303
66.021.900
Ucraina
902.282
4.578.253
Tổng
421.765.265
3.994.285.869
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet