Kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại của Việt Nam tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu giày dép các loại trong tháng 4 đạt 341.900.857 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu 4 tháng đầu năm 2008 lên 1.367.874.717 USD, tăng 16% so với cùng kỳ năm ngoái và tăng 7,86% so với tháng 3/2008.
Nước có kim ngạch xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm 2008 cao nhất phải kể đến là: Mỹ: 308.868.360 USD, tiếp đến là Anh: 177.016.592 USD, sau cùng là Đức: 118.557.689 USD, Hà Lan: 110.371.327 USD, Bỉ: 100.243.618 USD và các nước khác…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 4/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 4 tháng đầu năm 2008(USD) |
Achentina |
1.338.661 |
5.581.732 |
CH Ai Len |
452.050 |
1.846.247 |
Ấn Độ |
308.634 |
1.454.641 |
Anh |
46.385.640 |
177.016.592 |
Áo |
9.197.382 |
19.750.582 |
Ả Rập Xê Út |
44.032 |
820.191 |
Ba Lan |
780.682 |
2.446.600 |
Bỉ |
22.969.334 |
100.243.618 |
Bồ Đào Nha |
655.187 |
2.469.156 |
Brazil |
3.273.209 |
12.517.150 |
Tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất |
848.228 |
5.224.439 |
Canada |
5.955.112 |
22.963.102 |
Đài Loan |
2.905.448 |
11.879.138 |
Đan Mạch |
912.959 |
6.461.077 |
CHLB Đức |
24.302.063 |
118.557.689 |
Hà Lan |
33.911.822 |
110.371.327 |
Hàn Quốc |
4.924.632 |
18.769.059 |
Hồng Kông |
2.453.504 |
13.766.476 |
Hungary |
|
415.878 |
Hy Lạp |
799.216 |
5.180.461 |
Indonesia |
379.051 |
1.921.227 |
Italia |
4.924.632 |
18.769.059 |
Lào |
259.050 |
259.303 |
Malaysia |
978.055 |
5.413.141 |
Mỹ |
81.398.253 |
308.868.360 |
Na Uy |
993.682 |
3.161.946 |
CH Nam Phi |
1.849.668 |
8.357.046 |
Niu zi lân |
483.634 |
1.717.792 |
Liên bang Nga |
1.906.426 |
8.922.664 |
Nhật Bản |
5.054.579 |
42.274.494 |
Ôxtrâylia |
2.786.832 |
12.325.267 |
Phần Lan |
303.334 |
1.491.792 |
Pháp |
15.866.944 |
55.880.900 |
Philippines |
552.424 |
2.072.116 |
Rumani |
|
360.932 |
CH Séc |
513.516 |
2.292.339 |
Singapore |
776.725 |
3.175.424 |
CH Síp |
88.004 |
245.641 |
Slôvakia |
44.444 |
2.750.932 |
Slôvenhia |
|
922.778 |
Tây Ban Nha |
14.603.905 |
45.082.958 |
Thái Lan |
360.074 |
1.885.727 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1.658.725 |
5.880.366 |
Thuỵ Điển |
3.297.320 |
15.941.210 |
Thuỵ Sĩ |
1.199.610 |
5.858.842 |
Trung Quốc |
5.551.785 |
29.559.489 |
Ucraina |
244.088 |
1.214.735 |
Tổng |
341.900.857 |
1.367.874.717 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet