Theo số liệu thống kê, xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam trong tháng 12/2009 đạt 881,13 triệu USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu hàng dệt măy cả năm 2009 lên gần 9,07 tỷ USD (giảm nhẹ 0,6% so năm 2008).
Thị trường Hoa Kỳ, Nhật bản vẫn là thị trường chủ đạo cho xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam. Hoa Kỳ vẫn đứng đầu về kim ngạch xuất khẩu tháng 12 là 490,4 triệu USD, cả năm đạt gần 5 tỷ USD, chiếm 55,1% tổng kim ngạch; đứng thứ 2 là kim ngạch xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 12 đạt gần 96 triệu USD, tính chung cả năm đạt 954,1 triệu USD, chiếm 10,52%.
Kim ngạch xuất khẩu hàng dệt may sang các thị trường trong năm 2009 hầu hết đều giảm hoặc chỉ tăng nhẹ so với năm 2008, chỉ có môt số thị trường có mức tăng đáng kể như: Hàn Quốc tăng 74,03%, đạt 242,5 triệu USD; Singapore tăng 63,73%, đạt 45,5 triệu USD; Philippines tăng 52,11%, đạt 17,34 triệu USD; Ấn Độ tăng 49,43%, đạt 14,1 triệu USD.
Dẫn đầu về mức sụt giảm kimngạch so với năm 2008 đó là kim ngạch xuất sang Ucraina giảm 65,07%, chỉ đạt 12,4 triệu USD; Xếp thứ 2 về mức độ sụt giảm là kim ngạch xuất sang Nga giảm 41,15%, đạt 56 triệu USD; tiếp theo là kimngạch xuất sang Hungary giảm 40,89%, đạt 11,9 triệu USD.
Năm 2009 Việt Nam mất 8 thị trường xuất khẩu hàng dệt may, nhưng mở rộng thêm được 4 thị trường mới đó là: Mêhicô, Cuba, Ai cập, Panama.
Thị trường xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam năm 2009
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 12
|
Cả năm 2009
|
Tăng, giảm so với năm 2008(%)
|
Tổng
|
881.129.017
|
9.065.620.437
|
-0,6
|
Hoa Kỳ
|
490.401.376
|
4.994.915.920
|
-2,17
|
Nhật Bản
|
95.902.812
|
954.075.543
|
+16,34
|
Đức
|
41.436.943
|
394.143.966
|
-0,34
|
Anh
|
22.309.567
|
270.821.297
|
-14,51
|
Tây Ban Nha
|
20.484.331
|
267.025.834
|
+19,82
|
Hàn Quốc
|
20.970.848
|
242.485.949
|
+74,03
|
Đài Loan
|
16345146
|
215588320
|
-26,34
|
Canađa
|
15787714
|
178550215
|
+3,28
|
Pháp
|
15714450
|
138506167
|
-7,87
|
Hà Lan
|
14455148
|
137808832
|
-8,89
|
Italia
|
15314847
|
107827884
|
-3,1
|
Bỉ
|
10624533
|
102617336
|
-3,1
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
5468947
|
57462046
|
+4,91
|
Nga
|
6360321
|
56.045.993
|
-41,15
|
Mêhicô
|
3473135
|
53319542
|
*
|
Indonêsia
|
5644842
|
48415491
|
+16,54
|
Trung Quốc
|
5110339
|
46157954
|
-13,78
|
Singapore
|
3039205
|
45.464.075
|
+63,73
|
Séc
|
4148972
|
40462035
|
-17,29
|
Đan Mạch
|
4698170
|
40412486
|
+1,08
|
Thụy Điển
|
4379624
|
35077940
|
-14,82
|
Tiểu VQ Arập TN
|
3972762
|
34964703
|
-7,13
|
Hồng Công
|
3239212
|
34831550
|
-9,47
|
Campuchia
|
3192267
|
31692232
|
-9,1
|
Ôxtraylia
|
2772571
|
30848139
|
-3,3
|
Ả Râp Xê Út
|
2245027
|
30171186
|
+7,13
|
Malaysia
|
2330463
|
28140668
|
-8,52
|
Ba Lan
|
910560
|
21514065
|
-14,2
|
Thái Lan
|
1475281
|
19599001
|
+9,14
|
Áo
|
1914954
|
18524851
|
-5,94
|
Philippines
|
1550043
|
17.343.112
|
+52,11
|
Ấn Độ
|
362744
|
14.095.318
|
+49,43
|
Ucraina
|
963428
|
12.393.230
|
-65,07
|
Hungary
|
814190
|
11.894.919
|
-40,89
|
Braxin
|
2221240
|
11202858
|
-22,26
|
Cuba
|
|
10606685
|
*
|
Ai cập
|
1304479
|
10478169
|
*
|
Nam Phi
|
1520110
|
10241276
|
-20,62
|
Thụy Sỹ
|
656433
|
10236872
|
+3,68
|
Panama
|
855464
|
10123739
|
*
|
Phần Lan
|
716439
|
8468498
|
-6,37
|
Hy Lạp
|
1263377
|
7832463
|
-9,09
|
Nauy
|
680551
|
7080120
|
-11,32
|
Lào
|
599868
|
6317253
|
-18,4
|