Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 46 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Mỹ 124.460.419 USD, Nhật Bản: 114.220.411 USD, Campuchia: 39.051.326 USD, CHLB Đức: 32.452.724 USD…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 11/2007 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 11 tháng đầu năm 2007(USD)
Achentina
27.311
866.272
CH Ailen
246.884
2.574.821
Ấn Độ
250.057
2.028.076
Anh
2.843.070
29.232.778
Áo
51.779
557.774
Ả Rập Xê út
123.401
1.357.505
Ba Lan
303.179
2.597.969
Bỉ
998.910
8.198.770
Bồ Đào Nha
222.735
1.716.773
Braxin
113.637
432.456
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
221.336
2.475.430
Campuchia
3.497.458
39.051.326
Canada
573.190
6.858.592
Đài Loan
2.778.774
26.174.313
Đan Mạch
269.685
2.618.332
CHLB Đức
3.581.916
32.452.724
Extônia
93.049
413.931
Hà Lan
2.143.358
26.439.440
Hàn Quốc
1.148.489
11.469.250
Hồng Công
350.264
2.315.645
Hungary
43.346
1.297.693
Hy Lạp
67.421
536.788
Indonesia
954.778
6.989.515
Italia
1.262.144
12.023.152
CHDCND Lào
73.302
1.629.648
Látvia
38.622
367.474
Malaysia
1.992.623
20.123.753
Mi an ma
126.001
1.466.252
Mỹ
13.876.930
124.460.419
Na Uy
234.886
1.763.380
CH Nam Phi
26.446
668.129
Niu Zi Lân
149.352
1.807.124
Liên bang Nga
624.154
8.229.630
Nhật Bản
12.074.987
114.220.411
Ôxtrâylia
1.509.494
12.866.133
Phần Lan
608.539
4.370.481
Pháp
2.424.709
21.941.423
Philippine
2.517.888
19.076.239
CH Séc
85.772
748.750
Singapore
792.618
7.650.206
Tây Ban Nha
1.697.598
10.084.661
Thái Lan
533.142
10.879.112
Thổ Nhĩ Kỳ
262.584
6.125.296
Thuỵ Điển
1.036.602
9.137.579
Thuỵ Sỹ
289.488
2.897.700
Trung Quốc
869.227
7.887.683
Ucraina
301.971
4.058.774
Tổng
68.760.069
640.167.206
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet