Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Mỹ 137.863.239 USD, Nhật Bản: 126.918.465 USD, Campuchia: 44.209.020 USD, CHLB Đức: 36.981.698 USD…
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12/2007 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu năm 2007(USD)
Achentina
153.935
1.020.206
CH Ailen
245.134
2.819.955
Ấn Độ
215.143
2.249.125
Anh
3.270.019
32.510.560
Áo
119.052
676.826
Ả Rập Xê út
63.113
1.420.619
Ba Lan
358.013
2.955.983
Bỉ
1.082.902
9.281.672
Bồ Đào Nha
260.381
1.977.154
Braxin
46.749
479.205
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
185.597
2.661.028
Campuchia
4.436.299
44.209.020
Canada
825.270
7.684.050
Đài Loan
2.991.259
29.162.562
Đan Mạch
194.597
2.182.929
CHLB Đức
4.524.293
36.981.698
Extônia
 
413.931
Hà Lan
2.314.268
28.765.688
Hàn Quốc
1.259.470
12.688.183
Hồng Công
339.425
2.655.070
Hungary
70.613
1.368.307
Hy Lạp
20.268
557.056
Indonesia
929.284
7.918.799
Italia
1.209.820
13.258.563
CHDCND Lào
286.994
1.972.262
Látvia
 
367.474
Malaysia
1.526.597
21.702.376
Mi an ma
186.076
1.652.328
Mỹ
13.307.597
137.863.239
Na Uy
409.357
2.172.737
CH Nam Phi
60.259
728.388
Niu Zi Lân
219.470
2.027.385
Liên bang Nga
704.786
8.934.416
Nhật Bản
12.666.752
126.918.465
Ôxtrâylia
879.498
13.765.631
Phần Lan
598.427
4.968.908
Pháp
2.949.573
25.136.519
Philippine
1.872.191
21.017.429
CH Séc
270.353
1.019.103
Singapore
768.063
8.418.270
CH Síp
 
218.729
Tây Ban Nha
1.135.159
11.219.819
Thái Lan
820.699
11.699.811
Thổ Nhĩ Kỳ
225.059
6.394.560
Thuỵ Điển
1.410.986
10.544.388
Thuỵ Sỹ
419.553
3.317.253
Trung Quốc
909.607
8.672.706
Ucraina
246.574
4.370.277
Tổng
70.490.307
710.657.513
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet