Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 193.889.989 USD, Mỹ: 165.517.347 USD, Hà Lan: 62.594.172 USD, Campuchia: 51.330.160, Anh: 46.260.266 USD…
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu năm 2008 (USD) |
Achentina |
84.815 |
1.135.701 |
CH Ailen |
252.499 |
3.179.564 |
Ấn Độ |
188.059 |
3.347.728 |
Anh |
4.313.419 |
46.260.266 |
Áo |
147.634 |
778.842 |
Ả Rập Xê út |
21.600 |
1.983.353 |
Ba Lan |
424.685 |
4.662.261 |
Bỉ |
1.768.819 |
10.773.200 |
Bồ Đào Nha |
206.678 |
1.636.780 |
Braxin |
147.013 |
2.069.657 |
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất |
234.935 |
2.819.966 |
Campuchia |
3.227.916 |
51.330.160 |
Canada |
1.007.140 |
10.272.802 |
Đài Loan |
1.748.946 |
30.603.608 |
Đan Mạch |
371.096 |
4.066.776 |
CHLB Đức |
3.764.360 |
35.386.209 |
Extônia |
42.174 |
858.031 |
Hà Lan |
6.667.389 |
62.594.172 |
Hàn Quốc |
967.340 |
16.311.364 |
Hồng Công |
434.402 |
5.186.371 |
Hungary |
152.921 |
3.068.567 |
Hy Lạp |
199.748 |
1.647.523 |
Indonesia |
679.750 |
14.338.184 |
Italia |
1.386.586 |
15.779.888 |
CHDCND Lào |
164.910 |
2.507.846 |
Látvia |
21.927 |
1.029.818 |
Lítva |
26.457 |
309.839 |
Malaysia |
1.283.385 |
20.224.404 |
Mi an ma |
|
2.539.269 |
Mỹ |
14.186.562 |
165.517.347 |
Na Uy |
368.308 |
3.509.895 |
CH Nam Phi |
151.702 |
1.879.661 |
Niu Zi Lân |
159.954 |
2.299.484 |
Liên bang Nga |
582.561 |
9.447.734 |
Nhật Bản |
16.102.022 |
193.889.989 |
Ôxtrâylia |
1.282.350 |
17.690.205 |
Phần Lan |
458.382 |
6.189.666 |
Pháp |
2.769.915 |
32.544.747 |
Philippine |
1.575.851 |
24.107.196 |
CH Séc |
251.245 |
2.680.546 |
Singapore |
877.057 |
9.995.886 |
Tây Ban Nha |
466.631 |
8.602.880 |
Thái Lan |
587.718 |
11.509.576 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|
5.537.496 |
Thuỵ Điển |
1.165.540 |
11.318.637 |
Thuỵ Sỹ |
335.052 |
4.868.849 |
Trung Quốc |
808.333 |
12.110.021 |
Ucraina |
120.612 |
3.778.626 |
Tổng |
76.106.226 |
921.196.715 |
(tổng hợp)