Sản phẩm chất dẻo nước ta được xuất khẩu đi 48 quốc gia và vùng lãnh thổ. Đáng chú ý, nước có kim ngạch xuất khẩu cao nhất phải kế đến là: : Nhật Bản: 142.005.945 USD, Mỹ: 117.181.486 USD, Hà Lan: 42.895.402 USD, Campuchia: 38.865.476 USD, …
 
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 9/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu 9 tháng đầu năm 2008 (USD)
Achentina
57.849
537.025
CH Ailen
335.843
2.372.884
Ấn Độ
292.714
2.560.864
Anh
5.308.158
32.307.029
Áo
85.217
485.295
Ả rập Xê út
259.184
1.587.316
Ba Lan
431.204
3.217.658
Bỉ
469.345
7.231.315
Bồ Đào Nha
43.038
1.301.129
Brazil
539.501
1.780.345
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
136.760
2.033.786
Campuchia
2.995.214
38.865.476
Canada
1.102.448
7.598.089
Đài Loan
2.607.790
24.660.087
Đan Mạch
172.954
3.111.243
CHLB Đức
3.322.607
26.838.490
Extônia
58.180
593.284
Hà Lan
6.002.156
42.895.402
Hàn Quốc
1.349.334
12.621.173
Hồng Công
297.406
3.571.190
Hungary
159.264
2.500.759
Hy lạp
187.199
1.167.578
Indonesia
1.187.786
10.237.741
Italia
1.586.002
11.902.180
CHDCND Lào
108.799
1.872.280
Látvia
43.674
695.481
Lítva
23.194
258.781
Malaysia
1.201.106
15.917.147
Mi an ma
197.729
2.312.927
Mỹ
16.802.488
117.181.486
Na Uy
39.425
2.655.608
CH Nam Phi
218.401
723.190
Niu Zi Lân
203.732
1.767.780
Liên bang Nga
627.219
7.184.278
Nhật Bản
19.614.834
142.005.945
Ôxtrâylia
1.462.277
13.170.911
Phần Lan
243.450
4.818.838
Pháp
2.743.893
24.629.854
Philippine
2.380.972
17.054.456
CH Séc
203.362
1.864.512
Singapore
880.761
7.336.161
Tây Ban Nha
583.632
7.131.284
Thái Lan
788.289
9.124.568
Thổ Nhĩ Kỳ
184.746
5.254.558
Thuỵ Điển
1.214.511
8.623.675
Thuỵ Sỹ
281.083
3.486.540
Trung Quốc
849.440
9.094.874
Ucraina
135.892
2.955.506
Tổng
81.913.495
675.614.991
(tổng hợp)

Nguồn: Vinanet