Mặt hàng được xuất khẩu đi 45 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch cao nhất là Mỹ: 235.095.010 USD, Nhật Bản: 74.607.078 USD, Bỉ: 70.626.596 USD, …
           
Tên nước
Kim ngạch xuất khẩu tháng 12/2008 (USD)
Kim ngạch xuất khẩu năm 2008 (USD)
Achentina
332.005
3.737.129
CH Ailen
28.538
929.440
Ấn Độ
268.697
1.547.068
Anh
1.463.555
20.103.375
Áo
374.621
1.803.177
Ả rập Xê út
22.414
512.960
Ba Lan
383.991
4.795.137
Bỉ
5.278.501
70.626.596
Bồ Đào Nha
243.079
1.080.674
Brazil
1.578.454
7.501.493
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất
248.971
1.940.916
Campuchia
277.756
1.852.586
Canada
2.496.846
26.013.439
Đài Loan
3.548.534
21.577.497
Đan Mạch
174.212
3.322.033
Đức
8.200.742
77.141.203
Hà Lan
3.522.184
27.561.949
Hàn Quốc
3.112.848
28.390.968
Hồng Kông
1.654.061
7.574.659
Hungari
 
994.848
Hy Lạp
47.095
2.328.946
Indonesia
52.140
632.601
Italia
2.723.899
20.398.056
Látvia
36.960
259.915
Malaysia
280.295
4.563.591
Mỹ
27.362.087
235.095.010
Na Uy
101.504
2.789.151
CH Nam Phi
140.050
1.745.386
Niu Zi Lân
129.792
2.308.008
Liên Bang Nga
908.290
7.723.544
Nhật Bản
8.056.388
74.607.078
Ôxtrâylia
797.110
11.711.670
Phần Lan
47.128
699.893
Pháp
4.403.155
52.572.722
Philippine
71.836
1.222.837
CH Séc
96.431
3.468.355
Singapore
431.632
3.994.197
Slôvakia
 
534.330
Slôvenhia
396.796
1.075.570
Tây Ban Nha
3.333.167
26.999.112
Thái Lan
311.298
6.539.755
Thổ Nhĩ Kỳ
598.761
2.388.415
Thuỵ Điển
788.687
10.925.206
Thuỵ Sĩ
525.289
3.931.971
Trung Quốc
716.558
11.158.774
Ucraina
296.225
1.785.684
Tổng
88.336.761
833.006.131
 
(Tổng hợp)

Nguồn: Vinanet