Kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù tháng 9 và 9 tháng đầu năm 2008
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong tháng 9/2008 đạt 58.225.037 USD, đưa tổng kim ngạch xuất khẩu túi xách, ví, va li, mũ và ô dù trong 9 tháng đầu năm 2008 lên 597.835.191 USD, tăng 30% so với cùng kỳ năm ngoái nhưng giảm 12% so với tháng 8/2008.
Mặt hàng được xuất khẩu đi 45 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới, nước có kim ngạch luôn dẫn vị trí đứng đầu là Mỹ: 165.628.943 USD, Đức: 55.233.647 USD, Nhật Bản: 54.723.382 USD, Bỉ: 53.182.072 USD, …
|
Tên nước |
Kim ngạch xuất khẩu tháng 9/2008 (USD) |
Kim ngạch xuất khẩu 9 tháng đầu năm 2008 (USD) |
|
Achentina |
192.925 |
1.816.413 |
|
CH Ai len |
|
822.198 |
|
Ấn Độ |
|
966.665 |
|
Anh |
1.250.357 |
15.034.694 |
|
Áo |
|
1.142.542 |
|
Ả Rập xê út |
|
373.641 |
|
Ba Lan |
282.033 |
3.528.465 |
|
Bỉ |
4.579.303 |
53.182.072 |
|
Bồ Đào Nha |
114.968 |
765.666 |
|
Brazil |
1.116.911 |
4.507.220 |
|
Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất |
23.798 |
1.146.011 |
|
Campuchia |
|
905.556 |
|
Canada |
1.786.868 |
19.283.657 |
|
Đài Loan |
1.284.556 |
14.440.869 |
|
Đan Mạch |
366.546 |
2.791.089 |
|
Đức |
7.245.572 |
55.233.647 |
|
Hà Lan |
2.735.419 |
16.919.749 |
|
Hàn Quốc |
1.953.556 |
19.421.993 |
|
Hoa Kỳ |
16.609.726 |
165.628.943 |
|
Hồng Kông |
421.521 |
4.725.010 |
|
Hungary |
80.304 |
988.644 |
|
Hy Lạp |
|
1.630.170 |
|
Indonesia |
83.576 |
470.024 |
|
Italia |
1.336.147 |
13.418.050 |
|
Malaysia |
358.863 |
3.660.985 |
|
Na Uy |
36.241 |
2.358.496 |
|
CH Nam Phi |
62.577 |
1.251.350 |
|
Niu Zi Lân |
114.225 |
1.460.490 |
|
Liên Bang Nga |
301.911 |
4.841.762 |
|
Nhật Bản |
4.680.495 |
54.723.382 |
|
Ôxtrâylia |
1.185.868 |
8.088.063 |
|
Phần Lan |
30.429 |
548.005 |
|
Pháp |
3.092.004 |
40.613.070 |
|
Philippines |
47.126 |
968.553 |
|
CH Séc |
159.773 |
2.983.924 |
|
Singapore |
269.263 |
2.862.164 |
|
Slôvakia |
46.099 |
246.930 |
|
Slôvenhia |
183.180 |
419.540 |
|
Tây Ban Nha |
1.204.558 |
17.984.992 |
|
Thái Lan |
254.317 |
5.148.962 |
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
35.352 |
1.562.823 |
|
Thuỵ Điển |
612.931 |
9.211.522 |
|
Thuỵ Sĩ |
188.146 |
2.727.850 |
|
Trung Quốc |
956.871 |
9.592.637 |
|
Ucraina |
|
1.292.435 |
|
Tổng |
58.225.037 |
597.835.191 |
(tổng hợp)
Nguồn: Vinanet