Bảng số liệu dưới đây do Thương vụ Việt Nam tại Bỉ và EU cung cấp cho thấy số liệu nhập khẩu giày da của Việt Nam vào thị trường EU:
 Đơn vị: triệu Euro
TT
Nước
2004
2005
2006
2007
1
Anh
604,898
567,160
557,505
494,720
2
Đức
501,727
467,889
504,933
486,169
   3
Bỉ
247,479
257,830
246,603
264,870
4
Italia
171,256
192,170
185,156
198,938
5
Pháp
196,286
185,724
194,222
180,891
6
Hà Lan
207,583
176,867
132,658
145,878
7
Tây Ban Nha
88,851
106,419
110,936
122,675
8
Thụy Điển
46,683
41,256
51,526
51,903
9
Áo
24,894
28,039
35,770
35,768
10
Hy Lạp
20,893
21,591
23,500
26,196
11
Slovakia
2,860
0,224
0,433
23,561
12
Đan Mạch
23,809
21,509
18,136
12,746
13
Séc
10,460
5,596
6,050
8,944
14
Ba Lan
14,501
4,863
6,900
7,534
15
Ai Len
9,803
8,815
7,118
6,241
16
Phần Lan
8,124
7,809
5,795
4,668
17
Rumani
2,499
4,274
7,597
1,807
18
Slovenia
0,769
1,242
1,712
1,580
19
Litva
0,856
1,433
2,628
1,429
20
Síp
1,810
1,034
1,492
1,233
21
Hungari
7,153
1,705
1,320
1,113
22
Bồ Đào Nha
2,166
1,371
0,818
0,736
23
Latvia
0,637
0,583
0,287
0,559
24
Manta
0,409
0,213
0,151
0,192
25
Bungari
0,952
1,402
2,154
0,177
26
Estoni
1,503
0,373
0,175
0,074
27
Luxembourg
0
0
0
0
Tổng EU (tỷ Euro)
2,2
2,11
2,11
2,08
Nguồn: Eurostat
(Thương vụ Việt Nam tại Bỉ)

Nguồn: Vinanet