Xuất khẩu
|
|
|
|
Cao su nhân tạo SBR
|
USD/tấn
|
2.370
|
Cảng Cát Lái -TPHCM
|
Cao su SVR CV50
|
USD/tấn
|
3.870
|
ICD III Transimex
|
Cao su SVR 20
|
USD/tấn
|
3.355
|
Cảng khô ICD
|
Cao su SVR 3L
|
NDT/tấn
|
20.300
|
CK Móng Cái
|
Chè xanh khô sơ chế SX tại VN
|
đ/kg
|
18.000
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Chè búp xanh OP
|
USD/tấn
|
1.946,71
|
HQ Thái Nguyên
|
Cà phê Creative 1-250gr (thùng 80 túi 250g)
|
USD/thùng
|
84,91
|
CK Ka tum Tây Ninh
|
Cà phê Robusta loại 2 sàng 13
|
CNY/kg
|
10,60
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Gạo nếp
|
USD/kg
|
0,54
|
CK Lao Bảo Quảng Trị
|
Gạo Jasmine 5% tấm
|
USD/tấn
|
538,5
|
Cảng Mỹ Thới An Giang
|
Gạo trắng 5%
|
USD/tấn
|
535
|
Cảng Hiệp Phước –TPHCM
|
Hật điều nhân
|
USD/kg
|
6,53
|
Cảng Saigon KV I
|
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W730
|
USD/kg
|
6
|
CK Tà Lùng Cao Bằng
|
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại W871
|
USD/kg
|
5,7
|
CK Tà Lùng Cao Bằng
|
Nhân hạt điều đã qua sơ chế loại WW320
|
USD/kg
|
6,3
|
CK Tà Lùng Cao Bằng
|
Sơn Hà Nội
|
USD/thùng
|
35,28
|
HQ Cảng biển Cái Lân
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
Thiết bị kiểm tra độ cứng Pop anh tear gauge
|
USD/c
|
19.908
|
HQ Long Thành Đồng Nai
|
Kệ sắt (940x1500x1150)
|
đ/bộ
|
8.673.500
|
CK Mộc Bài
|
Đĩa thanh O 100
|
USD/c
|
0,21
|
CK QT Hoa Lư
|
Ng.liệu SX gạch men Potash Felspar 325 mesh
|
USD/tấn
|
126
|
Cảng gIanh QuảngBÌnh
|
Xạc pin
|
USD/c
|
1,19
|
KCN Yên Phong
|
Vải dệt thoi staple (60%poly, 40% cotton)
|
USD/m2
|
1,29
|
HQ Điện tử HP
|
Hạt đá bán quí amazonite 3-4mm
|
USD/hạt
|
0,16
|
HQ Bắc HN
|
Caramen vòm kiểu cố định LD 100N
|
USD/c
|
20
|
HQ Bắc HN
|
Tuốc nơ vít (UX-450S)
|
USD/bộ
|
775
|
HQ Bắc Ninh – HN
|
Bi côn kero
|
USD/viên
|
0,02
|
HQ Biên Hoà
|
Ốc vít máy bay
|
USD/c
|
0,13
|
Cảng Thanh Hoá
|
Thuốc nhuộm Foron Blue S-WF
|
USD/kg
|
30
|
CK QT Hoa Lư
|
Khoá cửa 921 HP-W/O Tricke/120
|
EUR/c
|
80,35
|
Cảng Saigon KV IV (ICD 2)
|