Nhập khẩu
 
 
 
Đồng tấm các loại
đ/kg
344685
HQ Hải dương
Đồng cây tròn các loại
323795
Chì tấm
USD/tấn
2000
HQ CK Lào Cai
Đng lá mỏng – FRAME (SUS 301-3/4H 0,15*24)
USD/gramme
0.02
đội Thủ tục HCơn Thành HQ CK QT Hoa Lư
Đồng tấm âm cực loại A dùng để SX dây điện tử
USD/tấn
10800
HQ Long Bình Tân
Cao su tổng hợp
USD/kg
1.98
HQ Vĩnh Phúc
Cao su tổng hợp chưa lưu hoá dạng tấm nt-0195-ew (cm570)
4.31
HQ gia Thuỵ Hà Nội
Cao su kết dính
3.33
KCN ĐIện Nam- Điện Ngọc
Cao su nguyên liệu chưa lưu hoá (SBR) KB60B
USD/tấn
3.18
HQ Hưng yên
Hạt điều thô chưa bóc vỏ
800
CK Lệ Thanh Gia Lai
Hạt điều thô chưa bóc vỏ
USD/kg
1200
CK Ka tum Tây Ninh
Hạt điều thô chưa qua phơi
1.58
CK Xa Mát Taya Ninh
Xuất khẩu
 
 
 
Gạo VN giống Nhật 5% tấm 
USD/tấn
860
Cảng Mỹ Thới An gIang
Gạo trắng hạt dài VN 5% tấm, đóng túi PP 5kg/túi, 8 túi đóng vào bao PP 40kg/bao
528
Cảng Hiệp Phước – HCM
Gạo thơm 4% tấm (925 bao, 50LBS/bao)
675
HQ KV IV (ICD Gemadept)
Gạo 504 VN 15% tấm
450
CK Bí Hà Cao Bằng
Xi măng Hà Tiên PC40
đ/kg
1285
HQ Bình Hiệp Long An
Đá xây dựng ốp lá mài nhẵn đánh bóng: đá bóc phẳng vàng 7.5x30x1.5cm
USD/m2
10
HQ Gia Lâm HN
Sắt xây dựng (ION) phi 12
USD/tấn
150
CK Cha Lo Quảng Bình
Cá chẻm filê và half cut portion đông lạnh
USD/kg
8
Cảng Ba Ngòi Khánh Hoà
Cá tra fi lê đông lạnh
3.15
Cảng Mỹ Thới An Giang
Cá tra fi lê đông lạnh, size 220 GR up
2.05
Cảng sài Gon KV IV (ICD 2)
Tôm sú tươi đông lạnh XK, nhãn hiệu GAMBAS
14.96
Cảng Năm Căn Cà Mau
Cá đen fi lê đông lạnh
3.6
Cảng Ba Ngòi khánh HOà

Nguồn: Vinanet